Năm 2020
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Chương trình KHCN “Nghiên cứu ứng dụng công nghệ sấy thăng hoa tại Việt
Nam”
|
CN
|
Chương trình triển khai ứng dụng KHCN tại Việt Nam, số 124/ĐHSPKT-KHCN
|
Bắt đầu thực hiện chương trình từ năm 1999
|
Đang tiếp tục
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Chương trình KHCN “Nghiên cứu ứng dụng và Phát triển công nghệ tiên tiến
trong chế biến và bảo quản, chế biến nông thủy hải sản vùng ĐBSCL”
|
CN
|
Chương trình KHCN quốc gia thuộc các tỉnh ở phía Nam, Quyết định số: 3583/QĐ-BGDĐT
|
2019 –2024
|
Đang thực hiện
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
3
|
Tổng hợp toàn phần và thử nghiệm khả năng ức chế tế bào ung thư các dẫn
chất pyrazole và isoxazole curcuminoid
|
CN
|
Cấp Bộ
|
2019-2022
|
Đang thực hiện
|
Hoàng Minh Hảo
|
4
|
Nghiên cứu điều chế sản phẩm polyphenol từ hạt bơ (Persea americana
Mill.) nhằm nâng cao hiệu quả nuôi tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei)
|
CN
|
Cấp sở KHCN Tp. HCM số 67/2019/HĐ-QPTKHCN
|
2019-2021
|
Đang thực hiện
|
Phan Thị Anh Đào
|
5
|
Chương trình KHCN Quốc Tế giữa Việt Nam & Bỉ: “Decentralized water
treatment by waste to product approach using low-cost, high performance
adsorbents and ion exchange”.
|
TV
|
VN2017TA453A1-01 (Team
Project - Vlir-uos)
|
2017 –2020
|
Đang thực hiện
|
Trần Thị Kim Anh
|
Năm 2019
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Xác định
thành phần hóa học và thử nghiệm một số hoạt chất sinh học có khả năng ức chế
tế bào ung thư và ức chế α-glucosidase của cây dương đầu, Olax imbricata Roxb, họ Olacaceae
|
CN
|
Cấp
Bộ
(Mã số: B2017-SPK.04)
|
|
2019
|
Võ Thị Ngà
|
Năm
2018
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ và thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng
hoa kết hợp bơm nhiệt năng suất 35kg nước ngưng/24 giờ
|
CN
|
Dự án sản xuất thử nghiệm, Sở KH&CN TpHCM
|
2016-2018
|
2018
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Năm 2016
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng
sấy thăng hoa trong bảo quản sữa ong chúa phục vụ cho xuất khẩu
|
CN
|
MS: B2013-22-01;
Cấp bộ
|
2013-2015
|
06/2016
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Nghiên cứu Hệ hỗ trợ ra quyết định
không gian (SDSS) trên nền web trong quản lý tổng hợp Tài nguyên thiên nhiên,
phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Kon Tum.
|
Tham gia
|
Đề
tài cấp tỉnh
|
2013-2015
|
2016
|
Nguyễn Thị Tịnh Ấu
|
Năm 2015
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng sấy hồng ngoại trong quá
trình bảo quản sản phẩm mít xuất khẩu
|
CN
|
Mã số T2015-62TĐ;
Cấp cơ sở
|
2015-2016
|
11/2015
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Hệ hỗ trợ trực tuyến cảnh báo lũ cho
lưu vực sông ĐăkB’la, tỉnh Kon Tum
|
Tham gia
|
Đề
tài cấp tỉnh
|
2012-2014
|
2015
|
Nguyễn Thị Tịnh Ấu
|
Năm 2013
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên
cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất có hoạt tính sinh học trong quá trình sản
xuất Nectar và Marmalade Gấc (Momordica
Cochinchinensis Spreng)
|
CN
|
Mã số B2010-22-58;
Cấp Bộ
|
2010-2013
|
05/2013
|
Đặng Thị Ngọc Dung
|
Năm 2011
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu hấp phụ ion kim
loại nặng bằng các vật liệu tự nhiên trong xử lý nước thải
|
CN
|
B2010-22-57
Cấp Bộ
|
4/2010-11/2011
|
11/2011
|
Nguyễn Văn Sức
|
Năm 1992-2010
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu điều chế chất hấp
phụ các hợp chất ô nhiễm vô cơ và hữu cơ từ các loại khoáng sét tự nhiên và
nhân tạo để xử lý nước bị ô nhiễm trong các vùng ngập lụt
|
CN
|
B2007-22-16
Cấp Bộ
|
6/2007-3/2009
|
3/2009
|
Nguyễn Văn Sức
|
2
|
Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo hệ thống sấy thăng hoa năng suất
nhỏ phục vụ cho chế biến thực phẩm cao cấp.
|
CN
|
Mã số: B2006 –
22 – 08;
Cấp bộ
|
2006-2008
|
10/2008
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
3
|
Nghiên cứu hoàn thiện công
nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp chất lượng cao cho một số đối tượng nuôi
thuỷ sản xuất khẩu (tôm, cá)
|
CN
|
Đề tài trọng điểm cấp
nhà nước, Bộ Khoa học và công nghệ
Mã số: KC06.12NN
|
2002
|
2005
|
Nguyễn Tiến Lực
|
4
|
Nghiên cứu điều chế chất hấp
phụ kim loại từ chitin/chitosan bằng công nghệ bức xạ
|
CN
|
Cấp Bộ
|
3/2003-3/2004
|
8/3/2004
|
Nguyễn Văn Sức
|
5
|
Nghiên
cứu cải tiến công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp nuôi tôm sú
|
Tham gia chính
|
Đế tài trọng điểm cấp
Bộ
|
1995
|
1997
|
Nguyễn Tiến Lực
|
6
|
Nghiên
cứu công nghệ mới sản xuất một số mặt hàng Chế biến Thủy sản xuất khẩu
|
Tham gia chính
|
Đề tài trọng điểm cấp
nhà nước
Mẵ số:KN-04-16
|
1992
|
1995
|
Nguyễn Tiến Lực
|