CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG VÀ NGHIÊN CỨU
Ngành đào tạo
:Công nghệ Thực phẩm
Trình
độ đào tạo : Thạc sĩ
Mã
ngành
: 8540101
Văn bằng tốt nghiệp : Thạc sĩ
1.
Thời gian đào tạo: 1,5 năm
2.
Đối tượng tuyển sinh:Tốt nghiệp đại học
2.1.
Ngành đúng:
7540101-
Công nghệ thực phẩm,
2.2.
Ngành gần:
52540104
- Công nghệ sau thu hoạch,
52540105
– Công nghệ chế biến thủy sản,
52420201
– Công nghệ sinh học,
52420101
– Sinh học
52810501
– Kinh tế gia đình
Các
môn học bổ sung:
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm
|
2
|
2
|
Hóa học thực phẩm
|
2
|
3
|
Hóa sinh thực phẩm
|
2
|
4
|
Vi sinh thực phẩm
|
2
|
5
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
2
|
52510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học
Các môn học bổ sung:
STT
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
1
|
Các quá trình truyền nhiệt và truyền khối trong CNTP
|
2
|
2
|
Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm
|
2
|
3
|
Hóa học thực phẩm
|
2
|
4
|
Hóa sinh thực phẩm
|
2
|
5
|
Vi sinh thực phẩm
|
2
|
6
|
Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm
|
2
|
7
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
2
|
8
|
Phụ gia thực phẩm
|
2
|
3.
Tuyển sinh:
Trường ĐHSPKT TPHCM tuyển sinh các chương trình đào tạo thạc
sĩ bằng hình thức xét tuyển hồ sơ, bảo đảm đánh giá minh bạch, công bằng, khách
quan và trung thực về kiến thức, năng lực của người dự tuyển.
Đối tượng và điều kiện dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ:
3.1. Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp
đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp. Ngoài ra, người dự
tuyển cần có kết quả xếp hạng tốt nghiệp đại học từ loại khá trở lên hoặc có
công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;
3.2. Có một bài luận về dự định nghiên cứu từ tối thiểu dài
04 trang, trong đó trình bày rõ các nội dung sau:
a) Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu;
b) Lý do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu;
c) Mục tiêu và mong muốn đạt được của đề tài/nội dung nghiên
cứu dự kiến;
d) Lý do lựa chọn Trường ĐH SPKT TP.HCM;
đ) Kế hoạch thực hiện trong từng thời kỳ của thời gian đào tạo;
tích lũy những kinh nghiệm, kiến thức cho bản thân;
e) Sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh trong vấn
đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu;
g) Dự kiến việc làm sau khi tốt nghiệp.
3.3. Có hai thư giới thiệu của hai nhà khoa học có chức danh
khoa học như giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành; hoặc một
thư giới thiệu của một nhà khoa học có chức danh khoa học hoặc học vị tiến sĩ
cùng chuyên ngành và một thư giới thiệu của thủ trưởng đơn vị công tác của thí
sinh.
3.4. Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng
lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Các chứng chỉ/văn bằng minh chứng
trình độ ngoại ngữ phải thuộc danh mục tham chiếu quy đổi tương đương Bậc 3
trong Phụ lục I ban hành kèm theo.
3.5. Đáp ứng các yêu cầu khác của chuẩn chương
trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định của chương
trình đào tạo.
4. Thang điểm, quy trình đào tạo, điều kiện bảo vệ luận
văn và tốt nghiệp
4.1. Thang điểm: 10
4.2. Quy trình đào tạo: Theo quy chế đào tạo
trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8
năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
4.3. Điều kiện bảo vệ luận văn
Học viên chỉ được phép bảo vệ luận văn tốt nghiệp (LVTN) khi
hội đủ tất cả điều kiện dưới đây:
1/Điều kiện chung:
a) Học viên đã hoàn thành tất cả các học phần của chương
trình đào tạo, có điểm trung bình chung các học phần trong chương trình đào tạo
đạt từ 5,5 trở lên (theo thang điểm 10);
b) Học viên phải hoàn thành nghĩa vụ đóng đầy đủ học phí
theo qui định của Nhà Trường;
c) Hoàn thành thủ tục đăng ký bảo vệ theo thông báo của
Phòng Đào tạo, có cam đoan danh dự về kết quả nghiên cứu trung thực, nộp luận
văn đồng thời phải có ý kiến xác nhận của người hướng dẫn là luận văn đạt các
yêu cầu theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 27 của Quy định số .../ QĐ-ĐHSPKT
ngày / /2022.
d) Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự và
không trong thời gian bị kỷ luật đình chỉ học tập;
e) Không trong thời gian bị tố cáo theo quy định của pháp luật
về nội dung khoa học trong luận văn.
f) Được ít nhất 1 phản biện tán thành luận văn và đồng ý cho
phép bảo vệ trước Hội đồng đánh giá. Trường hợp nếu cả 02 phản biện không không
đồng ý cho phép bảo vệ, học viên sẽ không được ra hội đồng bảo vệ và phải làm
thủ tục kéo dài luận văn theo hướng dẫn của Phòng Đào tạo.
g) Học viên phải có ít nhất 01 bài báo liên quan đến luận
văn được đăng trên tập san hội nghị khoa học hoặc trên tạp chí khoa học trong
nước, quốc tế được liệt kê trong danh mục các tạp chí được tính điểm chức danh
Giáo sư, Phó giáo sư. Yêu cầu về bài báo: Nội dung bài báo phải liên quan đến nội
dung luận văn tốt nghiệp và học viên phải là tác giả thứ nhất và người hướng dẫn
là đồng tác giả.
2/ Điều kiện của ngành: Không.
4.4. Điều kiện tốt nghiệp:
a) Đã hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo và bảo
vệ luận văn đạt yêu cầu;
b) Có trình độ ngoại ngữ đạt yêu cầu theo chuẩn đầu ra của
chương trình đào tạo trước thời điểm xét tốt nghiệp; được minh chứng bằng một
trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 4 theo
Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục I của Quy
định số .../ QĐ-ĐHSPKT ngày //2022 hoặc các chứng chỉ tương
đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại
học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài, hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở
lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng ngôn ngữ nước
ngoài. Các chứng chỉ/văn bằng minh chứng trình độ ngoại ngữ phải thuộc
danh mục tham chiếu quy đổi tương đương Bậc 4 trong Phụ lục I ban hành kèm
theo.
c) Hoàn thành các trách nhiệm theo quy định của Trường ĐH
SPKT TP.HCM; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không
trong thời gian bị kỷ luật, đình chỉ học tập.
5. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
5.1. Mục đích (Goals)
Học viên tốt nghiệp bậc thạc sĩ ngành CNTP theo hướng nghiên
cứu có khả năng nghiên cứu một cách độc lập, phát triển các quan điểm, luận
thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, phát hiện, khám
phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thiết kế sản phẩm, ứng dụng kết quả
nghiên cứu, phát hiện và tổ chức thực hiện các công việc phức tạp trong hoạt động
chuyên môn nghề nghiệp, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành vào
việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan,
tổ chức, đơn vị kinh tế. Học viên sau khi hoàn thành chương trình học này có khả
năng thực hiện công việc ở các vị trí nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn và hoạch định
chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm;
Học viên có khả năng công bố các kết quả nghiên cứu khoa học
và có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.
5.2. Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Học viên tốt nghiệp có kiến thức chuyên ngành nâng cao vững
vàng, có khả năng phát hiện và trực tiếp giải quyết các vấn đề khoa học thuộc
các lĩnh vực công nghệ chế biến thực phẩm và đồ uống, thiết bị chế biến thực phẩm,
nâng cao và đảm bảo chất lượng dinh dưỡng, an toàn vệ sinh thực phẩm.
Học viên tốt nghiệp có khả năng nghiên cứu nâng cao và áp dụng
các giải pháp công nghệ thuộc các lĩnh vực nói trên trong thực tiễn; có khả
năng phát triển kỹ năng nghề nghiệp để đạt được vị trí lãnh đạo, có khả năng đảm
trách các công việc nhóm, và tích cực đóng góp vào sự phát triển bền vững tại
nơi làm việc một cách hiệu quả.
Học viên tốt nghiệp có đạo đức nghề nghiệp và khả năng tự học
hỏi, nâng cao trình độ.
5.3. Chuẩn đầu ra (Program outcomes)
*Định hướng ứng dụng:
Ký hiệu
|
ELO*
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1.
|
Kiến thức
|
|
1.1.
|
1
|
Áp dụng được kiến thức cơ bản trong toán học, khoa học tự nhiên, và khoa học xã hội vào lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
4
|
1.2.
|
2
|
Áp dụng các kiến thức kỹ thuật cốt lõi để đánh giá được các vấn đề trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
5
|
1.3.
|
3
|
Áp dụng các kiến thức kỹ thuật nâng cao để thiết kế được các quy trình sản xuất, giải quyết được các vấn đề trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
5
|
2.
|
Kỹ năng
|
|
2.1.
|
4
|
Phân tích, lập luận, thiết kế và giải quyết được các vấn đề liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
5
|
2.2.
|
5
|
Thực nghiệm và đánh giá kết quả thực nghiệm trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
6
|
2.3.
|
6
|
Có khả năng nghiên cứu, trình bày kết quả nghiên cứu, viết báo cáo tổng kết đạt yêu cầu khoa học
|
6
|
3.
|
Thái độ
|
|
3.1.
|
8
|
Nghiêm túc, trách nhiệm với công việc được giao
|
4
|
3.2.
|
9
|
Ý thức đạo đức nghề nghiệp
|
4
|
3.3.
|
10
|
Nhận biết được nhu cầu tự học và học tập suốt đời.
|
4
|
*Định hướng nghiên cứu:
Ký hiệu
|
ELO*
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
1.
|
Kiến thức
|
|
1.1.
|
1
|
Áp dụng được kiến thức cơ bản trong toán học, khoa học tự nhiên, và khoa học xã hội vào lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
4
|
1.2.
|
2
|
Áp dụng các kiến thức kỹ thuật cốt lõi để đánh giá được các vấn đề trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
5
|
1.3.
|
3
|
Áp dụng các kiến thức kỹ thuật nâng cao để nghiên cứu, giải quyết các vấn đề khoa học trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
|
5
|
2.
|
Kỹ năng
|
|
2.1.
|
4
|
Phân tích, lập luận, tổng hợp và thử nghiệm để giải quyết được các vấn đề liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
5
|
2.2.
|
5
|
Thực nghiệm và đánh giá kết quả thực nghiệm trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
|
6
|
2.3.
|
6
|
Có khả năng nghiên cứu, trình bày kết quả nghiên cứu, công bố kết quả nghiên cứu trên các tạp chí khoa học
|
6
|
3.
|
Thái độ
|
|
3.1.
|
8
|
Nghiêm túc, trách nhiệm với công việc được giao
|
4
|
3.2.
|
9
|
Ý thức đạo đức nghề nghiệp
|
4
|
*ELO: expected learning outcomes
5.5. Vị trí của người học sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp, các học viên có thể đảm nhận các vị trí
chủ chốt tại:
- Các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp có
đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm.
- Các viện nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực
phẩm.
- Các phòng phòng R&D của các công ty sản xuất/thương mại/dịch
vụ có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.
- Các cơ quan tư vấn và chuyển giao công nghệ liên quan đến
lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.
5.6. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt
nghiệp:
Sau khi ra trường, học viên có một nền tảng kiến thức, tư duy vững chắc, khả
năng tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm, các lĩnh vực
kỹ thuật lân cận khác ở bậc tiến sĩ.
6. Khối lượng kiến thức toàn khoá:
*Định hướng ứng dụng:
Tổng
số tín chỉ toàn
khóa: 60 TC
Trong
đó:
−Môn
học
chung: 06 TC
−Kiến
thức cơ sở
ngành: 21 TC, trong đó
●Các
học phần bắt buộc: 15
TC
●Các
học phần tự chọn: 06 TC
-Kiến
thức chuyên
ngành: 24 TC, trong đó
●Các
học phần bắt buộc: 15 TC
●Các
học phần tự chọn: 09 TC
−Học
phần tốt nghiệp: 09 TC
* Định hướng nghiên cứu:
Tổng số tín chỉ toàn khóa: 60 TC
Trong đó:
−Môn học chung: 06 TC
−Kiến thức cơ sở ngành: 19 TC, trong đó
●Chuyên đề 1: 07 TC
●Các học phần bắt buộc: 06 TC
●Các học phần tự chọn: 06 TC
−Kiến thức chuyên ngành: 20 TC, trong đó
●Chuyên đề 2: 08 TC
●Các học phần bắt buộc: 06 TC
●Các học phần tự chọn: 06 TC
−Luận văn tốt nghiệp: 15 TC
7. Nội dung chương trình
*Định hướng ứng dụng:
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Học kỳ
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/
Thí nghiệm
|
Bài tập/
Tiểu luận
|
|
I.
|
Môn học chung
|
6
|
|
|
|
|
1.
|
PHIL530219
|
Triết học
|
3
|
3
|
|
|
1
|
2.
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
0 (3)
|
2
|
|
1
|
1
|
II
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
21
|
|
|
|
|
Phần bắt buộc
|
15
|
|
|
|
|
1.
|
FMIC530107
|
Vi sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
1
|
2.
|
FCHE530207
|
Hóa sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
1
|
3.
|
PATF530307
|
Thực hành phân tích hiện đại trong CNTP
|
3
|
|
3
|
|
1
|
4.
|
CARB530407
|
Carbohydrate trong CNTP
|
3
|
3
|
|
|
1
|
5.
|
QUMA530707
|
Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm
|
3
|
3
|
|
|
1
|
Phần tự chọn (chọn 02 trong 03 môn)
|
06
|
|
|
|
1,2
|
1.
|
MOFT530507
|
Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học
|
3
|
3
|
|
|
|
2.
|
APHE530607
|
Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm
|
3
|
2
|
|
1
|
|
3.
|
FOCO531607
|
Các chất màu thực phẩm
|
3
|
2
|
|
1
|
|
III
|
Kiến thức chuyên ngành
|
24
|
|
|
|
|
Phần bắt buộc
|
15
|
|
|
|
|
1.
|
MOEF530807
|
Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP
|
3
|
2
|
|
1
|
2
|
2.
|
ASEE530907
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
2
|
3.
|
POTE531507
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
3
|
2
|
|
1
|
2
|
4.
|
PDFP532107
|
Thực tập phát triển sản phẩm thực phẩm mới
|
3
|
|
3
|
|
3
|
5.
|
TOFT532207
|
Chuyên đề
|
3
|
|
|
3
|
2
|
6.
|
|
|
|
|
|
|
|
Phần tự chọn (chọn 03 trong 06 môn)
|
09
|
|
|
|
2
|
1.
|
CLEA531007
|
Công nghệ sản xuất sạch hơn
|
3
|
3
|
|
|
|
2.
|
FTOX531107
|
Độc tố học thực phẩm
|
3
|
2
|
|
1
|
|
3.
|
REDE531207
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
|
3
|
2
|
|
1
|
|
4.
|
AFER531307
|
Công nghệ lên men nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
|
5.
|
ENPR531407
|
Công nghệ Enzyme và Protein
|
3
|
3
|
|
|
|
6.
|
FUFO531707
|
Thực phẩm chức năng
|
3
|
3
|
|
|
|
IV
|
GRTH692307
|
Đề án tốt nghiệp
|
09
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
60
|
|
|
|
|
*Định hướng nghiên cứu:
TT
|
Mã môn học
|
Môn học
|
Số tín chỉ
|
Học kỳ
|
Tổng
|
Lý thuyết
|
Thực hành/
Thí nghiệm
|
Bài tập/
Tiểu luận
|
I.
|
Môn học chung
|
6
|
|
|
|
|
1.
|
PHIL530219
|
Triết học
|
3
|
3
|
|
|
1
|
2.
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
0 (3)
|
2
|
|
1
|
1
|
II
|
Kiến thức cơ sở ngành
|
19
|
|
|
|
|
Phần bắt buộc
|
13
|
|
|
|
|
1.
|
FMIC530107
|
Vi sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
1
|
2.
|
FCHE530207
|
Hóa sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
1
|
3.
|
TOFT571807
|
Chuyên đề 1
|
7
|
|
|
7
|
1
|
Phần tự chọn (chọn 02 trong 06 môn)
|
06
|
|
|
|
1,2
|
1.
|
PATF530307
|
Thực hành phân tích hiện đại trong CNTP
|
3
|
|
3
|
|
|
2.
|
CARB530407
|
Carbohydrate trong CNTP
|
3
|
3
|
|
|
|
3.
|
MOFT530507
|
Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học
|
3
|
3
|
|
|
|
4.
|
APHE530607
|
Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm
|
3
|
2
|
|
1
|
|
5.
|
QUMA530707
|
Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm
|
3
|
3
|
|
|
|
6.
|
FOCO531607
|
Các chất màu trong CNTP
|
3
|
2
|
|
1
|
|
III
|
Kiến thức chuyên ngành
|
20
|
|
|
|
|
Phần bắt buộc
|
14
|
|
|
|
|
1.
|
MOEF530807
|
Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP
|
3
|
2
|
|
1
|
2
|
2.
|
ASEE530907
|
Đánh giá cảm quan sản phẩm nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
2
|
3.
|
TOFT581907
|
Chuyên đề 2
|
8
|
|
|
8
|
2
|
Phần tự chọn (chọn 02 trong 07 môn)
|
06
|
|
|
|
2
|
1.
|
CLEA531007
|
Công nghệ sản xuất sạch hơn
|
3
|
3
|
|
|
|
2.
|
FTOX531107
|
Độc tố học thực phẩm
|
3
|
2
|
|
1
|
|
3.
|
REDE531207
|
Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới
|
3
|
2
|
|
1
|
|
4.
|
AFER531307
|
Công nghệ lên men nâng cao
|
3
|
2
|
|
1
|
|
5.
|
ENPR531407
|
Công nghệ Enzyme và Protein
|
3
|
2
|
|
1
|
|
6.
|
POTE531507
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
3
|
2
|
|
1
|
|
7.
|
FUFO531707
|
Thực phẩm chức năng
|
3
|
3
|
|
|
|
IV
|
GRTH615207
|
Luận văn tốt nghiệp
|
15
|
|
|
|
3
|
|
|
Tổng cộng
|
60
|
|
|
|
|
8. Kế hoạch đào tạo
*Định hướng ứng dụng:
Học kỳ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
PHIL530219
|
Triết học
|
3
|
|
2.
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
0 (3)
|
|
3.
|
FMIC530107
|
Vi sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
|
4.
|
FCHE530207
|
Hóa sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
|
5.
|
PATF530307
|
Thực hành phân tích hiện đại trong CNTP
|
3
|
|
6.
|
CARB530407
|
Carbohydrate trong CNTP
|
3
|
|
7.
|
QUMA530707
|
Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm
|
3
|
|
8.
|
|
Môn tự chọn Cơ sở ngành 1
|
3
|
|
Tổng
|
24
|
|
Học kỳ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
|
Môn tự chọn Cơ sở ngành 2
|
3
|
|
2.
|
TOFT532207
|
Chuyên đề
|
3
|
|
3.
|
MOEF530807
|
Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP
|
3
|
|
4.
|
ASEE530907
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
3
|
|
5.
|
POTE531507
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
3
|
|
6.
|
|
Môn tự chọn Chuyên ngành 1
|
3
|
|
7.
|
|
Môn tự chọn Chuyên ngành 2
|
3
|
|
8.
|
|
Môn tự chọn Chuyên ngành 3
|
3
|
|
Tổng
|
24
|
|
Học kỳ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
PDFP532107
|
Thực tập phát triển sản phẩm thực phẩm mới
|
3
|
|
2.
|
GRTH692307
|
Đề án tốt nghiệp
|
9
|
TOFT531707
|
Tổng
|
12
|
|
*Định hướng nghiên cứu:
Học kỳ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
PHIL530219
|
Triết học
|
3
|
|
2.
|
SRME530126
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
0 (3)
|
|
3.
|
FMIC530107
|
Vi sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
|
4.
|
FCHE530207
|
Hóa sinh thực phẩm nâng cao
|
3
|
|
5.
|
TOFT571807
|
Chuyên đề 1
|
7
|
|
6.
|
|
Môn tự chọn Cơ sở ngành 1
|
3
|
|
Tổng
|
22
|
|
Học kỳ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
|
Môn tự chọn Cơ sở ngành 2
|
3
|
|
2.
|
MOEF530807
|
Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP
|
3
|
|
3.
|
ASEE530907
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
3
|
|
4.
|
|
Môn tự chọn chuyên ngành 1
|
3
|
|
5.
|
|
Môn tự chọn chuyên ngành 2
|
3
|
|
6.
|
TOFT581907
|
Chuyên đề 2
|
8
|
TOFT571807
|
Tổng
|
23
|
|
Học kỳ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GRTH615207
|
Luận văn tốt nghiệp
|
15
|
TOFT581907
|
Tổng
|
15
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ HƯỚNG ỨNG DỤNG XEM tại đây
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ HƯỚNG NGHIÊN CỨU XEM tại đây
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT XEM tại đây