Tác giả :

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU VÀ ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG

Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm

Trình độ đào tạo: Thạc sĩ

Mã ngành: 60540101

Văn bằng tốt nghiệp: Thạc sĩ

1. Thời gian đào tạo: 1,5 năm

2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp đại học

2.1. Ngành đúng:

7540101 – Công nghệ thực phẩm,

2.2. Ngành gần:

52540104 – Công nghệ sau thu hoạch,

52540105 – Công nghệ chế biến thủy sản,

52420201 – Công nghệ sinh học,

52420101 – Sinh học

52810501 – Kinh tế gia đình

Các môn học bổ sung:

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

1

Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm

2

2

Hóa học thực phẩm

2

3

Hóa sinh thực phẩm

2

4

Vi sinh thực phẩm

2

5

Đánh giá cảm quan thực phẩm

2

2.3. Ngành xa:

52510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học

Các môn học bổ sung:

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

1

Các quá trình truyền nhiệt và truyền khối trong CNTP

2

2

Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm

2

3

Hóa học thực phẩm

2

4

Hóa sinh thực phẩm

2

5

Vi sinh thực phẩm

2

6

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

2

7

Đánh giá cảm quan thực phẩm

2

8

Phụ gia thực phẩm

2

3. Môn thi tuyển sinh, hình thức thi:

Môn cơ bản : Toán cao cấp

Môn cơ sở ngành: Hóa sinh – vi sinh thực phẩm

Môn ngoại ngữ : Anh văn (trắc nghiệm).

4. Thang điểm, quy trình đào tạo, điều kiện bảo vệ luận văn và tốt nghiệp

4.1.Thang điểm: 10

4.2.Quy trình đào tạo: Theo quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐTngày 15 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Điều kiện bảo vệ luận văn

Học viên chỉ được phép bảo vệ luận văn tốt nghiệp (LVTN) khi hội đủ tất cả điều kiện dưới đây:

1/ Điều kiện chung:

a) Học viên hoàn thành chương trình đào tạo, có điểm trung bình chung các học phần trong chương trình đào tạo đạt từ 5,5 trở lên (theo thang điểm 10);

b) Đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định của Hiệu trưởng trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM (Quy định 58/QĐ-ĐHSPKT ngày 29/3/2016);

c) Có đơn xin bảo vệ và cam đoan danh dự về kết quả nghiên cứu trung thực, đồng thời phải có ý kiến xác nhận của người hướng dẫn là luận văn đạt các yêu cầu theo quy định tại Khoản 2, Điều 26 của TT 15/2014;

d) Không bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không trong thời gian bị kỷ luật đình chỉ học tập;

đ) Không bị tố cáo theo quy định của pháp luật về nội dung khoa học trong luận văn.

e) Được ít nhất 1 trong 2 phản biện tán thành luận văn (trường hợp nếu cả 02 phản biện đều không tán thành luận văn, học viên sẽ không được phép bảo vệ luận văn tốt nghiệp và phải làm thủ tục kéo dài luận văn theo quy định của phòng Đào tạo).

f) Học viên phải có ít nhất một bài báo liên quan đến LVTN được đăng trên tập san hội nghị khoa học hoặc trên tạp chí khoa học trong nước, quốc tế được liệt kê trong danh mục các tạp chí được tính điểm PGS, GS. Yêu cầu về bài báo: Nội dung bài báo phải liên quan đến nội dung luận văn tốt nghiệp và học viên phải là tác giả thứ nhất và GVHD là đồng tác giả.

2/ Điều kiện của ngành:

4.4. Điều kiện tốt nghiệp:

a) Có đủ điều kiện bảo vệ luận văn quy định tại Khoản 2, Điều 27 Thông tư 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục & Đào tạo (gọi tắt là TT 15/2014);

b) Điểm luận văn đạt từ 5,5 trở lên;

c) Đã nộp luận văn được hội đồng đánh giá đạt yêu cầu trở lên, có xác nhận của người hướng dẫn và chủ tịch hội đồng về việc luận văn đã được chỉnh sửa theo kết luận của hội đồng, đóng kèm bản sao kết luận của hội đồng đánh giá luận văn và nhận xét của các phản biện cho cơ sở đào tạo để sử dụng làm tài liệu tham khảo tại thư viện và lưu trữ theo quy định tại Điểm c, Khoản 2, Điều 33 của TT 15/2014;

d) Đã công bố công khai toàn văn luận văn trên website của Nhà trường theo quy định tại Khoản 9, Điều 34 TT 15/2014;

đ) Nộp hồ sơ xét tốt nghiệp đúng quy định của Nhà trường.

5. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

5.1. Mục đích (Goals)

Học viên tốt nghiệp có khả năng nghiên cứu một cách độc lập, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, phát hiện, khám phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thực hiện công việc ở các vị trí nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực ngành, chuyên ngành đào tạo; có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.

Học viên có khả năng công bố các kết quả nghiên cứu khoa học.

5.2. Mục tiêu đào tạo (Objectives)

Học viên sau khi tốt nghiệp sẽ đạt tiêu chuẩn đầu ra cụ thể như sau:

Kiến thức:

- Có kiến thức cơ sở ngành nâng cao hóa học thực phẩm, hóa sinh thực phẩm và vi sinh thực phẩm.

- Có kiến thức chuyên ngành sâu để có thể giải quyết các vấn đề liên quan đến Công nghệ Thực phẩm.

- Có kiến thức anh văn chuyên ngành vững chắc, anh văn phổ thông tối thiểu đạt tiêu chuẩn TOEIC 550.

Kỹ năng:

- Có khả năng nhận diện, phân tích và giải quyết các vấn đề kỹ thuật chuyên sâu trong lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

- Có khả năng nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

- Có kỹ năng đọc hiểu, giao tiếp, trình bày và báo cáo các vấn đề liên quan trong lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

Thái độ:

- Có ý thức trách nhiệm công dân, có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; có tác phong giảng dạy tốt.

- Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn, đúc kết kinh nghiệm để hình thành khả năng tư duy, lập luận.

- Nhận thức về tầm quan trọng của việc tự học và sự cần thiết phải học tập suốt đời.

5.3. Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

*Định hướng nghiên cứu:

Ký hiệu

ELO*

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1.

Kiến thức

1.1.

1

Áp dụng kiến thức cơ bản trong toán học, khoa học tự nhiên, và khoa học xã hội vào lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

3.0

1.2.

2

Áp dụng được các kiến thức kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

5.0

1.3.

3

Áp dụng các kiến thức kỹ thuật nâng cao để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

6.0

2.

Kỹ năng

2.1.

4

Phân tích được các vấn đề liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

6.0

2.2.

5

Thử nghiệm và đánh giá kết quả thực nghiệm trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

6.0

2.3.

6

Giải quyết được các vấn đề ở mức độ hệ thống liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

6.0

2.4.

7

Sử dụng được tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm trong giao tiếp.

4.0

3.

Thái độ

3.1.

8

Đánh giá được vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư công nghệ thực phẩm trong xã hội.

5.0

3.2.

9

Nhận thức được vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư trong doanh nghiệp thực phẩm.

5.0

3.2.

10

Nhận biết được nhu cầu tự học và học tập suốt đời.

5.0

3.3.

11

Nhận biết được các vấn đề về đạo đức, công bằng và các trách nhiệm khác phù hợp với pháp luật, qui định/chuẩn mực chung của xã hội.

3.0

*ELO: expected learning outcomes

*Định hướng ứng dụng:

Ký hiệu

ELO*

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1.

Kiến thức

1.1.

1

Áp dụng kiến thức cơ bản trong toán học, khoa học tự nhiên, và khoa học xã hội vào lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

3.0

1.2.

2

Áp dụng được các kiến thức kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

5.0

1.3.

3

Áp dụng các kiến thức kỹ thuật nâng cao để giải quyết các vấn đề trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

6.0

2.

Kỹ năng

2.1.

4

Phân tích được các vấn đề liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

5.0

2.2.

5

Thử nghiệm và đánh giá kết quả thực nghiệm trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

6.0

2.3.

6

Giải quyết được các vấn đề ở mức độ hệ thống liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

5.0

2.4.

7

Sử dụng được tiếng anh chuyên ngành công nghệ thực phẩm trong giao tiếp.

4.0

3.

Thái độ

3.1.

8

Đánh giá được vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư công nghệ thực phẩm trong xã hội.

5.0

3.2.

9

Nhận thức được vai trò và trách nhiệm của người kỹ sư trong doanh nghiệp thực phẩm.

5.0

3.3.

10

Nhận biết được nhu cầu tự học và học tập suốt đời.

4.0

3.4.

11

Nhận biết được các vấn đề về đạo đức, công bằng và các trách nhiệm khác phù hợp với pháp luật, qui định/chuẩn mực chung của xã hội.

3.0

*ELO: expected learning outcomes

Thang trình độ năng lực

Trình độ năng lực

Mô tả ngắn

0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0

Cơ bản

Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

1.0 < TĐNL ≤ 2.0

Đạt yêu cầu

Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

2.0 < TĐNL ≤ 3.0

Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

3.0 < TĐNL ≤ 4.0

Thành thạo

Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

4.0 < TĐNL ≤ 5.0

Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

5.0 < TĐNL ≤ 6.0

Xuất sắc

Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.


5.4. Trình độ ngoại ngữ yêu cầu:

Đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định của Hiệu trưởng trường đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM (Quy định 58/QĐ-ĐHSPKT ngày 29/3/2016).

5.5. Vị trí của người học sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp, các học viên có thể đảm nhận các vị trí chủ chốt tại:

- Các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp có đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm.

- Các viện nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

- Các phòng phòng R&D của các công ty sản xuất/thương mại/dịch vụ có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

- Các cơ quan tư vấn và chuyển giao công nghệ liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

5.6. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

Sau khi ra trường, học viên có một nền tảng kiến thức, tư duy vững chắc, khả năng tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm, các lĩnh vực kỹ thuật lân cận khác ở bậc tiến sĩ.

6. Khối lượng kiến thức toàn khoá:

Tổng số tín chỉ toàn khóa : 36 TC

Trong đó:

- Môn Triết học : 3 TC

- Môn cơ sở ngành, chuyên ngành hướng nghiên cứu : 2 môn x 2 TC = 6 TC

- Môn cơ sở ngành, chuyên ngành hướng ứng dụng : 6 môn x 3 TC = 18TC

- Chuyên đề hướng nghiên cứu : 2 chuyên đề x 3 TC = 6 TC

- Chuyên đề hướng ứng dụng: 1 TC

- Luận văn Tốt nghiệp hướng nghiên cứu : 21 TC

- Luận văn Tốt nghiệp hướng ứng dụng: 12 TC

7. Nội dung chương trình

* Định hướng nghiên cứu:

TT

Mã môn học

Môn học

Số tín chỉ

Tổng

Lý thuyết

Thực hành/

Thí nghiệm

Bài tập/

Tiểu luận

I.

Môn học chung

1

Triết học

3

3

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

0 (3)

2

1

II

Kiến thức cơ sở ngành

Phần bắt buộc

1.

Chuyên đề 1

3

3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 07 môn)

1.

Hóa sinh thực phẩm nâng cao

3

2

1

2.

Vi sinh thực phẩm nâng cao

3

2

1

3.

Các kỹ thuật phân tích hiện đại trong CNTP

3

2

1

4.

Carbohydrate trong CNTP

3

3

5.

Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học

3

3

6.

Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm

3

2

1

7.

Quản lý an toàn thực phẩm

3

3

III

Kiến thức chuyên ngành

Phần bắt buộc

1.

Chuyên đề 2

3

3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 10 môn)

1.

Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP

3

3

2.

Đánh giá cảm quan thực phẩm

3

2

1

3.

Công nghệ sản xuất sạch hơn

3

3

4.

Độc tố học thực phẩm

3

2

1

5.

Nghiên cứu phát triển sản phẩm

3

2

1

6.

Công nghệ lên men thực phẩm nâng cao

3

2

1

7.

Công nghệ Enzyme và Protein

3

3

8.

Công nghệ sau thu hoạch

3

2

1

9.

Các chất màu trong CNTP

3

2

1

10.

Thực phẩm chức năng

3

3

IV

Luận văn tốt nghiệp

21

Tổng cộng

36


* Định hướng ứng dụng:

TT

Mã môn học

Môn học

Số tín chỉ

Tổng

Lý thuyết

Thực hành/

Thí nghiệm

Bài tập/

Tiểu luận

I.

Môn học chung

3

1

Triết học

3

3

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

0 (3)

2

1

II

Kiến thức cơ sở ngành

9

Phần bắt buộc

1.

Vi sinh thực phẩm nâng cao

3

2

1

2.

Hóa sinh thực phẩm nâng cao

3

2

1

Phần tự chọn(chọn 01 trong 05 môn)

1.

Các kỹ thuật phân tích hiện đại trong CNTP

3

2

1

2.

Carbohydrate trong CNTP

3

3

3.

Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học

3

3

4.

Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm

3

2

1

5.

Quản lý an toàn thực phẩm

3

3

III

Kiến thức chuyên ngành

12

Phần bắt buộc

1.

Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP

3

3

2.

Đánh giá cảm quan thực phẩm

3

2

1

3.

Chuyên đề

3

3

Phần tự chọn (chọn 01 trong 08 môn)

1.

Công nghệ sản xuất sạch hơn

3

3

2.

Độc tố học thực phẩm

3

2

1

3.

Nghiên cứu phát triển sản phẩm

3

2

1

4.

Công nghệ lên men thực phẩm nâng cao

3

2

1

5.

Công nghệ Enzyme và Protein

3

3

6.

Công nghệ sau thu hoạch

3

2

1

7.

Các chất màu trong CNTP

3

2

1

8.

Thực phẩm chức năng

3

3

IV

Luận văn tốt nghiệp

12

Tổng cộng

36

8. Kế hoạch đào tạo

*Định hướng nghiên cứu:

Học kỳ 1:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

Triết học

3

2.

Phương pháp nghiên cứu khoa học

0 (3)

3.

Chuyên đề 1

3

4.

Cơ sở ngành tự chọn

3

Tổng

9

Học kỳ 2:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

Chuyên đề 2

3

Chuyên đề 1

2.

Chuyên ngành tự chọn

3

Tổng

6

Học kỳ 3:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

Luận văn tốt nghiệp

21

Chuyên đề 2

Tổng

21


*Định hướng ứng dụng:

Học kỳ 1:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

Triết học

3

2.

Phương pháp nghiên cứu khoa học

0 (3)

3.

Vi sinh thực phẩm nâng cao

3

4.

Hóa sinh thực phẩm nâng cao

3

5.

Cơ sở ngành tự chọn

3

Tổng

12

Học kỳ 2:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

Chuyên đề

3

2.

Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP

3

3.

Đánh giá cảm quan thực phẩm

3

4.

Chuyên ngành tự chọn

3

Tổng

12

Học kỳ 3:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết

1.

Luận văn tốt nghiệp

12

Chuyên đề

Tổng

12

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ HƯỚNG NGHIÊN CỨU XEM tại đây.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ HƯỚNG ỨNG DỤNG XEM tại đây.


Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

Dự án “Sản xuất nui gạo mầm chuối xanh”

nhận giải DỰ ÁN TIỀM NĂNG -

Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT

  

CUỘC THI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA VÀ THỰC PHẨM | HCMUTE

  

 

FACEBOOK KHOA CÔNG NGHỆ 

HÓA HỌC & THỰC PHẨM

GROUP ZALO BM CN MÔI TRƯỜNG





 

Copyright © 2013, HCMC University of Technology and Education
Faculty of Chemical and Food Technology
Address: 1 Vo Van Ngan Street, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: (+84) 28 37221223 (4 8400)
E-mail: kcnhtp@hcmute.edu.vn 


Truy cập tháng: 14,287

Tổng truy cập:35,164

Truy cập tháng:14,287

Tổng truy cập:35,164