Tác giả :

 CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC
ĐỊNH HƯỚNG ỨNG DỤNG VÀ ĐỊNH HƯỚNG NGHIÊN CỨU

Ngành đào tạo: Công nghệ Thực phẩm                           

    Trình độ đào tạo         : Thạc sĩ

    Mã ngành                     : 8540101

    Văn bằng tốt nghiệp   : Thạc sĩ

1. Thời gian đào tạo: 1,5 năm

2. Đối tượng tuyển sinh:Tốt nghiệp đại học

2.1. Ngành đúng:

7540101- Công nghệ thực phẩm

2.2. Ngành gần:

7540102 – Kỹ thuật thực phẩm

7540104 – Công nghệ sau thu hoạch

7540105 – Công nghệ chế biến thủy sản

7540106 – Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm

7420101 – Sinh học

7420201 – Công nghệ sinh học

7810501 – Kinh tế gia đình

Các môn học bổ sung:

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

1     

Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm

2

2     

Đánh giá cảm quan thực phẩm

2

3     

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

2

4     

Phụ gia thực phẩm

2

2.3. Ngành xa:

7510401 - Công nghệ kỹ thuật hóa học

Các môn học bổ sung:

STT

Tên môn học

Số tín chỉ

1     

Các quá trình cơ bản trong công nghệ thực phẩm

2

2     

Hóa sinh thực phẩm

2

3     

Vi sinh thực phẩm

2

4     

Dinh dưỡng và an toàn thực phẩm

3

5     

Đánh giá cảm quan thực phẩm

2

6     

Phụ gia thực phẩm

2

3. Tuyển sinh:

Trường ĐHSPKT TPHCM tuyển sinh các chương trình đào tạo thạc sĩ bằng hình thức xét tuyển hồ sơ, bảo đảm đánh giá minh bạch, công bằng, khách quan và trung thực về kiến thức, năng lực của người dự tuyển.

Đối tượng và điều kiện dự tuyển đào tạo trình độ thạc sĩ:

3.1. Đã tốt nghiệp hoặc đã đủ điều kiện công nhận tốt nghiệp đại học (hoặc trình độ tương đương trở lên) ngành phù hợp. Ngoài ra, người dự tuyển cần có kết quả xếp hạng tốt nghiệp đại học từ loại khá trở lên hoặc có công bố khoa học liên quan đến lĩnh vực sẽ học tập, nghiên cứu;

3.2. Có một bài luận về dự định nghiên cứu từ tối thiểu dài 04 trang, trong đó trình bày rõ các nội dung sau:

a) Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu;

b) Lý do lựa chọn lĩnh vực nghiên cứu;

c) Mục tiêu và mong muốn đạt được của đề tài/nội dung nghiên cứu dự kiến;

d) Lý do lựa chọn Trường ĐH SPKT TP.HCM;

đ) Kế hoạch thực hiện trong từng thời kỳ của thời gian đào tạo; tích lũy những kinh nghiệm, kiến thức cho bản thân;

e) Sự hiểu biết cũng như những chuẩn bị của thí sinh trong vấn đề hay lĩnh vực dự định nghiên cứu;

g) Dự kiến việc làm sau khi tốt nghiệp.

3.3. Có hai thư giới thiệu của hai nhà khoa học có chức danh khoa học như giáo sư, phó giáo sư hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành; hoặc một thư giới thiệu của một nhà khoa học có chức danh khoa học hoặc học vị tiến sĩ cùng chuyên ngành và một thư giới thiệu của thủ trưởng đơn vị công tác của thí sinh.

3.4. Có năng lực ngoại ngữ từ Bậc 3 trở lên theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam. Các chứng chỉ/văn bằng minh chứng trình độ ngoại ngữ phải thuộc danh mục tham chiếu quy đổi tương đương Bậc 3 trong Phụ lục I ban hành kèm theo.

3.5. Đáp ứng các yêu cầu khác của chuẩn chương trình đào tạo do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành và theo quy định của chương trình đào tạo.

4. Thang điểm, quy trình đào tạo, điều kiện bảo vệ luận văn và tốt nghiệp

4.1. Thang điểm: 10

4.2. Quy trình đào tạo: Theo quy chế đào tạo trình độ thạc sĩ ban hành kèm theo Thông tư số 23/2021/TT-BGDĐT ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4.3. Điều kiện bảo vệ luận văn

Học viên chỉ được phép bảo vệ luận văn tốt nghiệp (LVTN) khi hội đủ tất cả điều kiện dưới đây:

1/Điều kiện chung:

a) Học viên đã hoàn thành tất cả các học phần của chương trình đào tạo, có điểm trung bình chung các học phần trong chương trình đào tạo đạt từ 5,5 trở lên (theo thang điểm 10);

b) Học viên phải hoàn thành nghĩa vụ đóng đầy đủ học phí theo qui định của Nhà Trường;

c) Hoàn thành thủ tục đăng ký bảo vệ theo thông báo của Phòng Đào tạo, có cam đoan danh dự về kết quả nghiên cứu trung thực, nộp luận văn đồng thời phải có ý kiến xác nhận của người hướng dẫn là luận văn đạt các yêu cầu theo quy định tại khoản 2, 3 Điều 27 của Quy định số .../ QĐ-ĐHSPKT ngày / /2022.

d) Không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không trong thời gian bị kỷ luật đình chỉ học tập;

e) Không trong thời gian bị tố cáo theo quy định của pháp luật về nội dung khoa học trong luận văn.

f) Được ít nhất 1 phản biện tán thành luận văn và đồng ý cho phép bảo vệ trước Hội đồng đánh giá. Trường hợp nếu cả 02 phản biện không không đồng ý cho phép bảo vệ, học viên sẽ không được ra hội đồng bảo vệ và phải làm thủ tục kéo dài luận văn theo hướng dẫn của Phòng Đào tạo.

g) Học viên phải có ít nhất 01 bài báo liên quan đến luận văn được đăng trên tập san hội nghị khoa học hoặc trên tạp chí khoa học trong nước, quốc tế được liệt kê trong danh mục các tạp chí được tính điểm chức danh Giáo sư, Phó giáo sư. Yêu cầu về bài báo: Nội dung bài báo phải liên quan đến nội dung luận văn tốt nghiệp và học viên phải là tác giả thứ nhất và người hướng dẫn là đồng tác giả.

2/ Điều kiện của ngành: Không.

4.4. Điều kiện tốt nghiệp:

a) Đã hoàn thành các học phần của chương trình đào tạo và bảo vệ luận văn đạt yêu cầu;

b) Có trình độ ngoại ngữ đạt yêu cầu theo chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo trước thời điểm xét tốt nghiệp; được minh chứng bằng một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ ngoại ngữ đạt trình độ tương đương Bậc 4 theo Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam quy định tại Phụ lục I của Quy định số .../ QĐ-ĐHSPKT ngày //2022 hoặc các chứng chỉ tương đương khác do Bộ Giáo dục và Đào tạo công bố, hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành ngôn ngữ nước ngoài, hoặc bằng tốt nghiệp trình độ đại học trở lên ngành khác mà chương trình được thực hiện hoàn toàn bằng ngôn ngữ nước ngoài. Các chứng chỉ/văn bằng minh chứng trình độ ngoại ngữ phải thuộc danh mục tham chiếu quy đổi tương đương Bậc 4 trong Phụ lục I ban hành kèm theo.

c) Hoàn thành các trách nhiệm theo quy định của Trường ĐH SPKT TP.HCM; không trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự và không trong thời gian bị kỷ luật, đình chỉ học tập.

5. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

5.1. Mục đích (Goals)

Học viên tốt nghiệp bậc thạc sĩ ngành CNTP theo hướng nghiên cứu có khả năng nghiên cứu một cách độc lập, phát triển các quan điểm, luận thuyết khoa học, bước đầu có thể hình thành ý tưởng khoa học, phát hiện, khám phá và thử nghiệm kiến thức mới; có khả năng thiết kế sản phẩm, ứng dụng kết quả nghiên cứu, phát hiện và tổ chức thực hiện các công việc phức tạp trong hoạt động chuyên môn nghề nghiệp, phát huy và sử dụng hiệu quả kiến thức chuyên ngành vào việc thực hiện các công việc cụ thể, phù hợp với điều kiện thực tế tại cơ quan, tổ chức, đơn vị kinh tế. Học viên sau khi hoàn thành chương trình học này có khả năng thực hiện công việc ở các vị trí nghiên cứu, giảng dạy, tư vấn và hoạch định chính sách hoặc các vị trí khác thuộc lĩnh vực công nghệ thực phẩm;

Học viên có khả năng công bố các kết quả nghiên cứu khoa học và có thể tiếp tục tham gia chương trình đào tạo trình độ tiến sĩ.

5.2. Mục tiêu đào tạo (Objectives)

Học viên tốt nghiệp có kiến thức chuyên ngành nâng cao vững vàng, có khả năng phát hiện và trực tiếp giải quyết các vấn đề khoa học thuộc các lĩnh vực công nghệ chế biến thực phẩm và đồ uống, thiết bị chế biến thực phẩm, nâng cao và đảm bảo chất lượng dinh dưỡng, an toàn vệ sinh thực phẩm.

Học viên tốt nghiệp có khả năng nghiên cứu nâng cao và áp dụng các giải pháp công nghệ thuộc các lĩnh vực nói trên trong thực tiễn; có khả năng phát triển kỹ năng nghề nghiệp để đạt được vị trí lãnh đạo, có khả năng đảm trách các công việc nhóm, và tích cực đóng góp vào sự phát triển bền vững tại nơi làm việc một cách hiệu quả.

Học viên tốt nghiệp có đạo đức nghề nghiệp và khả năng tự học hỏi, nâng cao trình độ.

5.3. Chuẩn đầu ra (Program outcomes)

Ký hiệu

ELO*

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

1.             

Kiến thức

 

1.1.

1

Phân tích được các nguyên lý và học thuyết cơ bản để giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

4

1.2.

2

Kết hợp được các kiến thức chuyên sâu và rộng để giải quyết được các vấn đề thuộc lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.

5

1.3.

3

Tích hợp các kiến thức chuyên môn và các kiến thức về quản trị hệ thống trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm

6

2.             

Kỹ năng

 

2.1.

4

Phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra giải pháp xử lý các vấn đề  thuộc lĩnh vực Công nghệ thực phẩm một cách khoa học.

5

2.2.

5

Có khả năng truyền đạt tri thức hiệu quả với nhiều hình thức và đối tượng khác nhau.

5

3.             

Thái độ

 

3.1.

6

Xác định tầm quan trọng của việc tự học và sự cần thiết phải học tập suốt đời

4

3.2.

7

Xác định được vai trò và trách nhiệm nghề nghiệp của một thạc sĩ ngành CNTP, đưa ra những sáng kiến phù hợp với bối cảnh xã hội.

4

*ELO: expected learning outcomes

5.5. Vị trí của người học sau khi tốt nghiệp:

Sau khi tốt nghiệp, các học viên có thể đảm nhận các vị trí chủ chốt tại:

- Các trường đại học, cao đẳng và trung học chuyên nghiệp có đào tạo ngành Công nghệ Thực phẩm.

- Các viện nghiên cứu có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

- Các phòng phòng R&D của các công ty sản xuất/thương mại/dịch vụ có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

- Các cơ quan tư vấn và chuyển giao công nghệ liên quan đến lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.

5.6. Khả năng học tập và nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp:

   Sau khi ra trường, học viên có một nền tảng kiến thức, tư duy vững chắc, khả năng tiếp tục nghiên cứu chuyên sâu về lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm, các lĩnh vực kỹ thuật lân cận khác ở bậc tiến sĩ.

6. Khối lượng kiến thức toàn khoá:

*Định hướng ứng dụng:

Tổng số tín chỉ toàn khóa                               : 60 TC

Trong đó:

−Môn học chung                                 : 06 TC

−Kiến thức cơ sở ngành                      : 21 TC, trong đó 

●Các học phần bắt buộc               : 15 TC

●Các học phần tự chọn:               : 06 TC

−Kiến thức chuyên ngành                   : 24 TC, trong đó

●Các học phần bắt buộc:              : 15 TC

●Các học phần tự chọn:               : 09 TC

*Định hướng nghiên cứu:

Tổng số tín chỉ toàn khóa                               : 60 TC

Trong đó:

−Môn học chung                                 : 06 TC

−Kiến thức cơ sở ngành                      : 19 TC, trong đó 

  ●Chuyên đề 1                               : 07 TC

  ●Các học phần bắt buộc               : 06 T

  ●Các học phần tự chọn                : 06 TC

−Kiến thức chuyên ngành                   : 20 TC, trong đó

  ●Chuyên đề 2                               : 08 TC

  ●Các học phần bắt buộc               : 06 TC

  ●Các học phần tự chọn                : 06 TC

−Luận văn tốt nghiệp                          : 15 TC

    7. Nội dung chương trình

    *Định hướng ứng dụng:

    TT

    Mã môn học

    Môn học

    Số tín chỉ

    Học kỳ

    Tổng

    Lý thuyết

    Thực hành/

    Thí nghiệm

    Bài tập/

    Tiểu luận

     

    I.

    Môn học chung

    6

     

     

     

     

    1     

    PHIL530219

    Triết học

    3

    3

     

     

    1

    2     

    SRME530126

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    3

    2

     

    1

    1

    II

    Kiến thức cơ sở ngành

    21

     

     

     

     

    Phần bắt buộc

    15

     

     

     

     

    1.           

    FMIC530107

    Vi sinh thực phẩm nâng cao

    3

    2

     

    1

    1

    2.           

    FCHE530207

    Hóa sinh thực phẩm nâng cao

    3

    2

     

    1

    1

    3.           

    PATF530307

    Thực hành phân tích hiện đại trong CNTP

    3

     

    3

     

    1

    4.           

    CARB530407

    Carbohydrate trong CNTP

    3

    2

     

    1

    1

    5.           

    QUMA530707

    Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm

    3

    2

     

    1

    1

    Phần tự chọn (chọn 02 trong 03 môn)

    06

     

     

     

    1,2

    1.           

    MOFT530507

    Mô hình hóa và tối ưu hóa trong  CNTP và sinh học

    3

    2

     

    1

     

    2.           

    APHE530607

    Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm

    3

    2

     

    1

     

    3.           

    FOCO531607

    Các chất màu thực phẩm

    3

    2

     

    1

     

    III

    Kiến thức chuyên ngành

    24

     

     

     

     

    Phần bắt buộc

    15

     

     

     

     

    1.              

    MOEF530807

    Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP

    3

    2

     

    1

    2

    2.              

    ASEE530907

    Đánh giá cảm quan thực phẩm nâng cao

    3

    2

     

    1

    2

    3.              

    POTE531507

    Công nghệ sau thu hoạch

    3

    2

     

    1

    2

    4.              

    PDFP532107

    Thực tập phát triển sản phẩm thực phẩm mới

    3

     

    3

     

    3

    5.              

    TOFT532207

    Chuyên đề

    3

     

     

    3

    2

    6.              

     

     

     

     

     

     

     

    Phần tự chọn (chọn 03 trong 06 môn)

    09

     

     

     

    2

    1.              

    CLEA531007

    Công nghệ sản xuất sạch hơn

    3

    2

     

    1

     

    2.              

    FTOX531107

    Độc tố học thực phẩm

    3

    2

     

    1

     

    3.              

    REDE531207

    Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới

    3

    2

     

    1

     

    4.              

    AFER531307

    Công nghệ lên men nâng cao

    3

    2

     

    1

     

    5.              

    ENPR531407

    Công nghệ Enzyme và Protein

    3

    2

     

    1

     

    6.              

    FUFO531707

    Thực phẩm chức năng

    3

    2

     

    1

     

    IV

    GRTH692307

    Đề án tốt nghiệp

    09

     

     

     

    3

     

     

    Tổng cộng

    60

     

     

     

     


    *Định hướng nghiên cứu:

    TT

    Mã môn học

    Môn học

    Số tín chỉ

    Học kỳ

    Tổng

    Lý thuyết

    Thực hành/

    Thí nghiệm

    Bài tập/

    Tiểu luận

    I.

    Môn học chung

    6

    1

    PHIL530219

    Triết học

    3

    3

    1

    2

    SRME530126

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    0 (3)

    2

    1

    1

    II

    Kiến thức cơ sở ngành

    19

    Phần bắt buộc

    13

    1

    FMIC530107

    Vi sinh thực phẩm nâng cao

    3

    2

    1

    1

    2

    FCHE530207

    Hóa sinh thực phẩm nâng cao

    3

    2

    1

    1

    3

    TOFT571807

    Chuyên đề 1

    7

    7

    1

    Phần tự chọn(chọn 02 trong 06 môn)

    06

    1,2

    1

    PATF530307

    Thực hành phân tích hiện đại trong CNTP

    3

    3

    2

    CARB530407

    Carbohydrate trong CNTP

    3

    2

    1

    3

    MOFT530507

    Mô hình hóa và tối ưu hóa trong CNTP và sinh học

    3

    2

    1

    4

    APHE530607

    Ứng dụng kỹ thuật nhiệt trong chế biến thực phẩm

    3

    2

    1

    5

    QUMA530707

    Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm

    3

    2

    1

    6

    FOCO531607

    Các chất màu trong CNTP

    3

    2

    1

    III

    Kiến thức chuyên ngành

    20

    Phần bắt buộc

    14

    1

    MOEF530807

    Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP

    3

    2

    1

    2

    2

    ASEE530907

    Đánh giá cảm quan sản phẩm nâng cao

    3

    2

    1

    2

    3

    TOFT581907

    Chuyên đề 2

    8

    8

    2

    Phần tự chọn(chọn 02 trong 07 môn)

    06

    2

    1

    CLEA531007

    Công nghệ sản xuất sạch hơn

    3

    2

    1

    2

    FTOX531107

    Độc tố học thực phẩm

    3

    2

    1

    3

    REDE531207

    Nghiên cứu phát triển sản phẩm mới

    3

    2

    1

    4

    AFER531307

    Công nghệ lên men nâng cao

    3

    2

    1

    5

    ENPR531407

    Công nghệ Enzyme và Protein

    3

    2

    1

    6

    POTE531507

    Công nghệ sau thu hoạch

    3

    2

    1

    7

    FUFO531707

    Thực phẩm chức năng

    3

    2

    1

    IV

    GRTH615207

    Luận văn tốt nghiệp

    15

    3

    Tổng cộng

    60

     

      

    8. Kế hoạch đào tạo

    *Định hướng ứng dụng:

    Học kỳ 1:

    TT

    Mã MH

    Tên MH

    Số TC

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.    

    PHIL530219

    Triết học

    3

     

    2.    

    SRME530126

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    0 (3)

     

    3.    

    FMIC530107

    Vi sinh thực phẩm nâng cao

    3

     

    4.    

    FCHE530207

    Hóa sinh thực phẩm nâng cao

    3

     

    5.    

    PATF530307

    Thực hành phân tích hiện đại trong CNTP

    3

     

    6.    

    CARB530407

    Carbohydrate trong CNTP

    3

     

    7.    

    QUMA530707

    Quản lý chất lượng và An toàn thực phẩm

    3

     

    8.    

     

    Môn tự chọn Cơ sở ngành 1

    3

     

    Tổng

    24

     

    Học kỳ 2:

    TT

    Mã MH

    Tên MH

    Số TC

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.    

     

    Môn tự chọn Cơ sở ngành 2

    3

     

    2.    

    TOFT532207

    Chuyên đề

    3

     

    3.    

    MOEF530807

    Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP

    3

     

    4.    

    ASEE530907

    Đánh giá cảm quan thực phẩm

    3

     

    5.    

    POTE531507

    Công nghệ sau thu hoạch

    3

     

    6.    

     

    Môn tự chọn Chuyên ngành 1

    3

     

    7.    

     

    Môn tự chọn Chuyên ngành 2

    3

     

    8.    

     

    Môn tự chọn Chuyên ngành 3

    3

     

    Tổng

    24

     

    Học kỳ 3:

    TT

    Mã MH

    Tên MH

    Số TC

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.    

    PDFP532107

    Thực tập phát triển sản phẩm thực phẩm mới

    3

     

    2.    

    GRTH692307

    Đề án tốt nghiệp

    9

    TOFT531707

    Tổng

    12

     

    *Định hướng nghiên cứu:

    Học kỳ 1:

    TT

    Mã MH

    Tên MH

    Số TC

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.    

    PHIL530219

    Triết học

    3

     

    2.    

    SRME530126

    Phương pháp nghiên cứu khoa học

    0 (3)

     

    3.    

    FMIC530107

    Vi sinh thực phẩm nâng cao

    3

     

    4.    

    FCHE530207

    Hóa sinh thực phẩm nâng cao

    3

     

    5.    

    TOFT571807

    Chuyên đề 1

    7

     

    6.    

     

    Môn tự chọn Cơ sở ngành 1

    3

     

    Tổng

    22

     

    Học kỳ 2:

    TT

    Mã MH

    Tên MH

    Số TC

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.    

     

    Môn tự chọn Cơ sở ngành 2

    3

     

    2.    

    MOEF530807

    Các kỹ thuật hiện đại trong CNTP

    3

     

    3.    

    ASEE530907

    Đánh giá cảm quan thực phẩm

    3

     

    4.    

     

    Môn tự chọn chuyên ngành 1

    3

     

    5.    

     

    Môn tự chọn chuyên ngành 2

    3

     

    6.    

    TOFT581907

    Chuyên đề 2

    8

    TOFT571807

    Tổng

    23

     

    Học kỳ 3:

    TT

    Mã MH

    Tên MH

    Số TC

    Mã MH trước,

    MH tiên quyết

    1.    

    GRTH615207

    Luận văn tốt nghiệp

    15

    TOFT581907

    Tổng

    15

     

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ HƯỚNG ỨNG DỤNG XEM: tại đây.

    CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ HƯỚNG NGHIÊN CỨU XEM: tại đây.

    ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT XEM: tại đây.

    Góp ý
    Họ và tên: *  
    Email: *  
    Tiêu đề: *  
    Mã xác nhận:
    RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
    RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
       
    Toolbar's wrapper  
    Content area wrapper
    RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
    It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
    Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
     
     
    RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
       
     *

    Dự án “Sản xuất nui gạo mầm chuối xanh”

    nhận giải DỰ ÁN TIỀM NĂNG -

    Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT

      

    CUỘC THI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

    KHOA CÔNG NGHỆ HÓA VÀ THỰC PHẨM | HCMUTE

      

     

    FACEBOOK KHOA CÔNG NGHỆ 

    HÓA HỌC & THỰC PHẨM

    GROUP ZALO BM CN MÔI TRƯỜNG





     

    Copyright © 2013, HCMC University of Technology and Education
    Faculty of Chemical and Food Technology
    Address: 1 Vo Van Ngan Street, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam.
    Tel: (+84) 28 37221223 (4 8400)
    E-mail: kcnhtp@hcmute.edu.vn 


    Truy cập tháng: 14,221

    Tổng truy cập:35,098

    Truy cập tháng:14,221

    Tổng truy cập:35,098