CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC (click vào tên các Khóa bên dưới):
KHÓA 2024 - KHÓA 2023 - KHÓA 2022 - KHÓA 2021 - KHÓA 2020 - KHÓA 2019
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÔI TRƯỜNG
Mã ngành: 7510406
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUI
Văn bằng tốt nghiệp: Kỹ sư
1. Thời gian đào tạo: 4 năm
2. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
3. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: không có
4. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra
Mục đích (Goals)
Sinh viên tốt nghiệp có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe, có kiến thức cơ bản, kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành về công nghệ môi trường, có khả năng nhận biết, phân tích, giải quyết và đề xuất các giải pháp, có năng lực thiết kế, xây dựng và quản lý các hệ thống xử lý chất thải, có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm, có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
PO1. Vận dụng các kiến thức khoa học công nghệ nền tảng và chuyên sâu để đạt được sự thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ môi trường hoặc lĩnh vực chuyên môn phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của họ.
PO2. Trở thành những người lãnh đạo giỏi, giải quyết các thách thức thực tế của kinh tế, xã hội và môi trường.
PO3. Có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao để phát triển nghề nghiệp.
CHUẨN ĐẦU RA (Program outcomes)
Expected learning outcome
|
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
EO
|
1.
|
Kiến thức và giải quyết các vấn đề kỹ thuật
|
|
ELO1
|
1.1
|
Có khả năng xác định, tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Môi trường bằng việc ứng dụng các nguyên lý tự nhiên, khoa học và kỹ thuật
|
5
|
EO
|
2.
|
Các tố chất cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp
|
|
ELO2
|
2.1
|
Có khả năng thực nghiệm, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra các kết luận phù hợp trong lĩnh vực CNKT Môi trường
|
5
|
ELO3
|
2.2
|
Có khả năng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của một kỹ sư; đưa ra các giải pháp hợp lý, có xem xét tác động của các giải pháp này trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.
|
5
|
ELO4
|
2.3
|
Có khả năng nhận thức được nhu cầu và thực hiện việc học tập suốt đời.
|
5
|
EO
|
3.
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm đa ngành
|
|
ELO5
|
3.1
|
Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả
|
5
|
ELO6
|
3.2
|
Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều đối tượng khác nhau và giao tiếp bằng tiếng Anh.
|
5
|
EO
|
4.
|
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường liên quan.
|
|
ELO7
|
4.1
|
Có khả năng hình thành ý tưởng và thiết kế các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Môi trường đáp ứng nhu cầu của xã hội.
|
5
|
ELO8
|
4.2
|
Có khả năng triển khai các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Môi trường.
|
5
|
ELO9
|
4.3
|
Có khả năng vận hành và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Môi trường.
|
4
|
5. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
6. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN MÔN HỌC
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
63
|
|
A. Khối kiến thức bắt buộc
|
39
|
|
I. Lý luận chính trị + Pháp luật
|
13
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
|
2
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
5
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
23
|
|
1
|
Toán 1
|
3
|
|
2
|
Toán 2
|
3
|
|
3
|
Toán 3
|
3
|
|
4
|
Vật lý 1
|
3
|
|
5
|
Vật lý 2
|
3
|
|
6
|
Hoá đại cương
|
3
|
|
7
|
Hóa phân tích
|
2
|
|
8
|
Thí nghiệm Hóa phân tích
|
1
|
|
9
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
|
II. Nhập môn ngành
|
3 (2+1)
|
|
B. Khối kiến thức tự chọn
|
12
|
|
IV. Tin học
|
3
|
|
1
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3(2+1)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân văn (theo danh mục)
|
4
|
|
VI. Khác (các khoa đề xuất)
|
5
|
|
1
|
Vẽ kỹ thuật - Cơ bản
|
3 (2+1)
|
|
2
|
Môi trường đại cương
|
2
|
|
VII. Kiến thức ngoại ngữ
|
12
|
|
1
|
Anh văn 1
|
3
|
|
2
|
Anh văn 2
|
3
|
|
3
|
Anh văn 3
|
3
|
|
4
|
Anh văn 4
|
3
|
|
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
|
|
|
VIII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Tư chọn Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
VIII. Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
D. KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
87
|
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành
|
64
|
|
Cơ sở ngành
|
|
Chuyên ngành
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
Trong đó, thực tập tốt nghiệp
|
12
|
|
4
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|