Ngành đào tạo: KỸ THUẬT CÔNG NGHỆ MÔI TRƯỜNG
Mã ngành: 52510406
I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấp bằng bởi: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
2. Bằng cấp: Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
3. Trình độ đào tạo: Đại học
4. Hình thức đào tạo: Chính quy
5. Thời gian đào tạo: 4 năm
6. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung Học Phổ thông với các môn thi tốt nghiệp là Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Hóa, Sinh (khối B) hoặc Toán, Hóa, Anh (khối D7)
II. CHUẨN ĐẦU RA
1. Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
1.1. Áp dụng được các kiến thức tự nhiên, khoa học và xã hội trong lĩnh vực môi trường
1.2. Áp dụng được các kiến thức cốt lõi trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi trường
1.3. Áp dụng được các kiến thức chuyên sâu trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật môi trường
2. Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
2.1. Xác định, phân tích và giải quyết vấn đề môi trường.
2.2. Thực nghiệm và đánh giá kết quả thực nghiệm.
2.3. Hiểu biết và giải quyết được các mâu thuẫn thực tế của môi trường – kinh tế - xã hội.
2.4. Nhận thức được nhu cầu và trách nhiệm học tập suốt đời.
2.5. Có đạo đức nghề nghiệp, trung thực, xác định mục tiêu và định hướng nghề nghiệp.
3. Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
3.1. Có khả năng điều hành và làm việc nhóm.
3.2. Có kỹ năng giao tiếp bằng văn bản, phương tiện điện tử, thuyết trình, đàm phán.
3.3. Có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh kỹ thuật môi trường.
4. Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo
4.1. Nhận thức được vai trò và trách nhiệm của kỹ sư môi trường đối với xã hội.
4.2. Hình thành ý tưởng, mô hình hóa hệ thống, triển khai và quản lý dự án môi trường.
4.3. Thiết kế được các hệ thống quản lý và xử lý chất thải.
4.4. Triển khai và giám sát các hệ thống quản lý và xử lý chất thải.
4.5. Vận hành các hệ thống quản lý và xử lý chất thải.
4.6. Khả năng sáng tạo và khởi nghiệp.
III. ĐỂ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Download
|
GFET130110
|
Nhập môn Ngành Công nghệ Môi trường
|
Link
|
GREN133110
|
Môi trường đại cương
|
Link
|
CHEE233210
|
Hóa kỹ thuật môi trường
|
Link
|
ENHH233310
|
Thủy lực và thủy văn môi trường
|
Link
|
PREE233410
|
Quá trình thiết bị môi trường
|
Link
|
EHYS223510
|
Thuỷ lực công trình
|
Link
|
ACEE223610
|
Hóa phân tích môi trường
|
Link
|
EFET233710
|
Anh văn chuyên ngành MT
|
Link
|
AIPO223810
|
Ô nhiễm không khí
|
Link
|
ENMI233910
|
Vi sinh Kỹ thuật Môi trường
|
Link
|
SPRT424010
|
Ô nhiễm đất và kỹ thuật xử lý
|
Link
|
SWMT434110
|
Quản lý và xử lý chất thải rắn
|
Link
|
ANCT434210
|
Kỹ thuật xử lý khí thải và tiếng ồn
|
Link
|
SWTR 434310
|
Kỹ thuật xử lý nước cấp
|
Link
|
WWTR434410
|
Kỹ thuật xử lý nước thải
|
Link
|
ENMA134510
|
Quản lý Môi trường
|
Link
|
CLPR124610
|
Sản xuất sạch hơn
|
Link
|
WSDS424710
|
Mạng lưới cấp thoát nước
|
Link
|
EIAA124810
|
Đánh giá tác động môi trường
|
Link
|
GISM124910
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
Link
|
PWWS415010
|
Đồ án xử lý nước cấp
|
Link
|
PWWT415110
|
Đồ án xử lý nước thải
|
Link
|
PWAP415210
|
Đồ án xử lý không khí
|
Link
|
ENMO125310
|
Quan trắc Môi trường
|
Link
|
ENTO125410
|
Độc tố học môi trường
|
Link
|
ENEC125510
|
Kinh tế môi trường
|
Link
|
HSEN125610
|
An toàn sức khỏe môi trường
|
Link
|
IAUP125710
|
Kiến trúc công nghiệp – Quy hoạch đô thị
|
Link
|
ENMD125810
|
Mô hình hóa môi trường
|
Link
|
ELAP125910
|
Luật và chính sách môi trường
|
Link
|
PFGR326010
|
Thực tập tốt nghiệp
|
Link
|
PRVI326110
|
Tham quan nhận thức
|
Link
|
EWSD316210
|
Thực hành mạng lưới cấp thoát nước
|
Link
|
EOEM326310
|
Thực tập giám sát môi trường
|
Link
|
EOWT326410
|
Thí nghiệm xử lý nước cấp
|
Link
|
EOWT326510
|
Thí nghiệm xử lý nước thải
|
Link
|
EECE326610
|
Thí nghiệm Hóa kỹ thuật môi trường
|
Link
|
ANCH235651
|
Thực hành hóa phân tích MT
|
Link
|
EGIS316810
|
Thực hành GIS
|
Link
|
EAPT326910
|
Thí nghiệm xử lý ô nhiễm không khí
|
Link
|
EEMI327010
|
Thí nghiệm Vi sinh KT Môi trường
|
Link
|
EOSP317110
|
Thí nghiệm Ô nhiễm đất
|
Link
|
GRTH4107210
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
Link
|
HSEN125610
|
Công Nghệ Môi Trường
|
Link
|
HUEN229351
|
Môi trường và con người
|
Link
|
INES 999451
|
An toàn Công nghiệp & Môi trường
|
Link
|