Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Mã ngành: 7540101
I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấp bằng bởi: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
2. Bằng cấp: Kỹ sư Công nghệ thực phẩm
3. Trình độ đào tạo: Đại Học
4. Hình thức đào tạo: Chính quy
5. Thời gian đào tạo: 4 năm
6. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung Học Phổ thông.
7. Thang điểm: 10
8. Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
9. Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: không có
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1. Mục đích (Goals)
Sinh viên tốt nghiệp có: (a) phẩm chất chính trị và đạo đức; (b) có ý thức phục vụ nhân dân; (c) có sức khỏe; (d) có kiến thức cơ bản và kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành công nghệ thực phẩm (CNTP); (e) có khả năng nhận biết, phân tích, giải quyết và đề xuất các giải pháp; (f) có năng lực thiết kế, xây dựng và quản lý các hệ thống liên quan đến lĩnh vực CNTP; (g) có kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm; (h) có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các nhà máy, công ty, xí nghiệp, cơ quan, tổ chức có liên quan đến lĩnh vực CNTP và các cơ sở đào tạo chuyên ngành CNTP.
2. Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp ngành công nghệ thực phẩm sẽ có khả năng:
a) Áp dụng kiến thức khoa học, công nghệ để đạt được thành công trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm hoặc các lĩnh vực liên quan khác, và trở thành những công dân có trách nhiệm trong xã hội.
b) Phát triển các kỹ năng tự học, giải quyết vấn đề, tư duy sáng tạo và các kỹ năng chuyên môn trong lĩnh vực công nghệ thực phẩm.
c) Xây dựng kỹ năng giao tiếp và làm việc nhóm hiệu quả
d) Chủ động trong nghiên cứu, theo đuổi các bậc học cao hơn để phát triển kỹ năng nghề nghiệp.
3. Chuẩn đầu ra (Program outcomes)
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
ELO1
|
Có khả năng định nghĩa, tính toán, đánh giá và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm bằng việc ứng dụng các nguyên lý toán học, khoa học và kỹ thuật.
|
5
|
ELO2
|
Có khả năng phát triển và tiến hành thực nghiệm, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra các kết luận phù hợp trong lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.
|
5
|
ELO3
|
Có khả năng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của một kỹ sư; đưa ra các giải pháp hợp lý, có xem xét tác động của các giải pháp này trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.
|
4
|
ELO4
|
Có khả năng cập nhật kiến thức và công nghệ mới, sử dụng phương pháp học tập phù hợp.
|
4
|
ELO5
|
Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả.
|
4
|
ELO6
|
Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều hình thức và đối tượng khác nhau.
|
5
|
ELO7
|
Có khả năng áp dụng các thiết kế kỹ thuật để hình thành các giải pháp đáp ứng các yêu cầu cụ thể trong lĩnh vực CNTP
|
5
|
ELO8
|
Có khả năng vận hành và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực Công nghệ Thực phẩm.
|
4
|
*ELO: expected learning outcomes
Thang trình độ năng lực
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên
ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa,
nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
|
1.0 < TĐNL ≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên
tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như
giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL ≤ 3.0
|
Áp dụng: Sinh
viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật
thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL ≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh
viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được
mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại,
so sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL ≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa
ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu
chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản
biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL ≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV
kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận
theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
4. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Ngoại ngữ, Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
Đối với kiến thức Ngoại ngữ: Sinh viên cần phải đạt 02 học phần ngoại ngữ:
- Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 1 (ENCS140026) – 4 tín chỉ
- Kỹ năng giao tiếp tiếng Anh 2 (ENCS240026) – 4 tín chỉ
(theo quyết định số 3776/QĐ-ĐHSPKT ngày 26 tháng 12 năm 2022 về việc quy định các học phần Ngoại ngữ trong chương trình đào tạo trình độ đại học”).
5. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO
DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
51
|
|
A. Khối kiến
thức bắt buộc
|
38
|
|
I. Lý luận
chính trị + Pháp luật
|
13
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
|
2
|
|
2
|
Triết học Mac – Lenin
|
3
|
|
3
|
Chủ nghĩa XH Khoa học
|
2
|
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và
KHTN
|
22
|
|
1
|
Toán 1
|
3
|
|
2
|
Toán 2
|
3
|
|
3
|
Toán 3
|
3
|
|
4
|
Vật lý 1
|
3
|
|
5
|
Vật lý 2
|
3
|
|
6
|
Hoá đại cương
|
3
|
|
7
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
|
8
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
|
III. Nhập môn
ngành Công nghệ thực phẩm
|
3 (2+1)
|
|
B. Khối kiến
thức tự chọn (theo ngành đào tạo)
|
13
|
|
IV. Tin học
|
3
|
|
1
|
Ứng dụng Công nghệ thông tin
|
3 (2+1)
|
|
V. Khoa học xã
hội nhân văn (SV tự chọn theo danh mục)
|
4
|
|
VI. Khác (các
khoa đề xuất)
|
6
|
|
1
|
Hóa hữu cơ
|
2
|
|
2
|
Thí nghiệm
hóa hữu cơ
|
1
|
|
3
|
Vẽ kỹ thuật – Cơ bản
|
3 (2+1)
|
|
C. Khối kiến
thức GDTC + GDQP
|
165+5
|
|
VII. Giáo dục
thể chất*
|
5
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)
|
3
|
|
IX. Giáo dục
quốc phòng*
|
165
|
|
KHỐI KIẾN THỨC
CHUYÊN NGHIỆP
|
99
|
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành (lý thuyết)
|
23
|
|
Chuyên ngành (lý thuyết)
− Bắt
buộc
− Tự
chọn
|
49
43
6
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
|
17
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
10
|
|
Tổng (không tính GDTC + GDQP)
|
150
|
|
*Kiến thức về Giáo dục thể chất và Giáo dục
quốc phòng sẽ không sắp xếp vào 8 học kỳ trong chương trình đào tạo. Sinh viên
tự sắp xếp thời gian học tập các nội dung này
6. Kế hoạch giảng dạy
Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính
trị Mác - Lênin
|
2
|
LLCT130105*
|
2.
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã
hội khoa học
|
2
|
LLCT120205*, LLCT130105*
|
3.
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ
Chí Minh
|
2
|
LLCT120205*, LLCT130105*
Song hành:
LLCT120405
|
4.
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng
CS Việt Nam
|
2
|
LLCT120205*,
LLCT130105*,
LLCT120405*,
LLCT120314*.
|
6.
|
PHED110613
|
Giáo dục
thể chất 2
|
1
|
|
7.
|
PHED130715
|
Giáo dục
thể chất 3
|
3
|
|
8.
|
|
Giáo dục
quốc phòng
|
165 tiết
|
|
Tổng (không
tính GDTC 2 và 3)
|
8
|
|
HỌC KỲ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
LLCT130105
|
Triết học Mác
- Lênin
|
3
|
|
2.
|
MATH132401
|
Toán 1
|
3
|
|
3.
|
PHYS130902
|
Vật lý 1
|
3
|
|
4.
|
GCHE130603
|
Hóa đại
cương
|
3
|
|
5.
|
INFT330150
|
Nhập môn
ngành Công nghệ thực phẩm
|
3 (2+1)
|
|
6.
|
ITAP138785
|
Ứng dụng
Công nghệ thông tin
|
3 (2+1)
|
|
7.
|
PHED110513
|
Giáo dục
thể chất 1
|
1
|
|
Tổng (không kể giáo dục thể chất 1)
|
18
|
|
HỌC KỲ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
GELA220405
|
Pháp luật
đại cương
|
2
|
|
2.
|
OCHE220203
|
Hóa hữu cơ
|
2
|
|
3.
|
MATH132501
|
Toán 2
|
3
|
MATH132401*
|
4.
|
THER222932
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
|
5.
|
TEDG130120
|
Vẽ kỹ
thuật – Cơ bản
|
3
|
|
6.
|
ACHE220303
|
Hóa phân
tích
|
2
|
|
7.
|
FOCH330650
|
Hóa học
thực phẩm
|
3
|
|
8.
|
FOMI330850
|
Vi sinh thực
phẩm
|
3
|
|
9.
|
EOCH210403
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
1
|
Song hành
OCHE220203
|
10.
|
|
Môn tự
chọn Khối Khoa học xã hội – Nhân văn 1 (chọn 1 trong số 7 học phần, mục 9.3)
|
2
|
|
Tổng
|
23
|
|
HỌC KỲ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
MATH132601
|
Toán 3
|
3
|
MATH132401*
MATH132501*
|
2.
|
PHYS131002
|
Vật lý 2
|
3
|
PHYS130902*
MATH132401*
MATH132501*
|
3.
|
ELEE220144
|
Kỹ
thuật điện
|
2
|
|
4.
|
PHCF320550
|
Hóa lý
|
2
|
GCHE130603*
OCHE220203*
FOCH330650*
|
5.
|
FOBI330750
|
Hóa sinh thực phẩm
|
3
|
FOCH330650*
FOMI330850*
|
6.
|
FONA421550
|
Phân tích
thực phẩm
|
2
|
FOCH330650*
ACHE220303*
|
7.
|
BPEF323950
|
Các quá
trình và thiết bị cơ bản trong CNTP
|
2
|
|
8.
|
PFMI422850
|
Thí nghiệm Vi sinh thực phẩm
|
2
|
FOMI330850*
|
9.
|
EACH210503
|
Thí nghiệm Hóa phân tích
|
1
|
ACHE220303*
|
10.
|
|
Môn tự
chọn Khối khoa học xã hội – Nhân văn 2 (chọn 1 trong số 7 học phần, mục 9.3)
|
2
|
|
Tổng
|
22
|
|
HỌC KỲ 4:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
MHAP330450
|
Quá trình
và thiết bị cơ học-thủy lực-khí nén trong Công nghệ thực phẩm
|
3
|
MATH132401*;
MATH132501*;
MATH132601*
|
2.
|
FNFS421150
|
Dinh dưỡng
học
|
2
|
FOBI330750*
|
3.
|
PRBC421950
|
Công nghệ sản
xuất bánh kẹo
|
2
|
FOCH330650*
FOBI330750*
BPEF323950*
|
4.
|
PDRD422150
|
Công nghệ
chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
2
|
FOCH330650*,
FOBI330750*,
FOMI330850*,
BPEF323950*
|
5.
|
POTE424150
|
Công nghệ
sau thu hoạch
|
2
|
FOBI330750*
|
6.
|
FOSE421450
|
Đánh giá
cảm quan thực phẩm
|
2
|
|
7.
|
PRFA422950
|
Thí nghiệm Phân tích thực phẩm
|
2
|
EACH210503*,
FONA421550*
|
8.
|
PFCB412750
|
Thí nghiệm Hóa sinh thực phẩm
|
1
|
FOBI330750*
|
9.
|
FOBI424350
FPPT327150
BEPR422450
TEOF424550
DRTF424650
|
Môn tự chọn trong Khối liên ngành 1
(SV chọn 1 môn học trong các môn sau nếu chọn liên ngành Công nghệ Thực phẩm.
Nếu chọn liên ngành khác, lựa chọn trên phần C. Khối liên ngành).
Công nghệ
sinh học thực phẩm
Công nghệ bảo
quản lạnh thực phẩm
Công nghệ sản
xuất nước giải khát
Công nghệ sản
xuất dầu mỡ
Công nghệ sấy
thực phẩm
|
2
|
|
Tổng
|
18
|
|
HỌC KỲ 5:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
HETE330250
|
Quá trình và
thiết bị truyền nhiệt trong Công nghệ thực phẩm
|
3
|
MHAP330450*
|
2.
|
TEFT421650
|
Anh văn
chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
|
2
|
|
3.
|
CEPR421850
|
Công nghệ chế
biến lương thực
|
2
|
|
4.
|
VFPR422050
|
Công nghệ chế
biến rau quả
|
2
|
FOCH330650*
|
5.
|
PTCC422250
|
Công nghệ sản
xuất trà, cà phê, chocolate
|
2
|
FOBI330750*,
FOMI330850*,
BPEF323950*
|
6.
|
FETE424250
|
Công nghệ lên
men
|
2
|
FOMI330850
|
7.
|
PFSE413050
|
Thí nghiệm Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
1
|
FOSE421450*
|
8.
|
PBCP414850
|
Thực tập Công nghệ sản xuất bánh kẹo
|
1
|
PRBC421950*
|
9.
|
PDRD415050
|
Thực tập Công
nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
1
|
FOBI330750*,
FOMI330850*,
PDRD422150*
|
10.
|
FOBI424350
FPPT327150
BEPR422450
TEOF424550
DRTF424650
|
Môn tự chọn trong Khối liên ngành 2
(SV chọn 1 môn học trong các môn sau nếu chọn liên ngành Công nghệ Thực phẩm.
Nếu chọn liên ngành khác, lựa chọn trên phần C. Khối liên ngành).
Công nghệ
sinh học thực phẩm
Công nghệ bảo
quản lạnh thực phẩm
Công nghệ sản
xuất nước giải khát
Công nghệ sản
xuất dầu mỡ
Công nghệ sấy
thực phẩm
|
2
|
|
Tổng
|
18
|
|
HỌC KỲ 6:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
MTEQ320350
|
Quá trình
và thiết bị truyền khối trong Công nghệ thực phẩm
|
2
|
HETE330250*;
|
2.
|
MSPR422350
|
Công nghệ
chế biến thịt và thủy sản
|
2
|
FOBI330750*,
FOMI330850*,
BPEF323950*
|
3.
|
FORE424450
|
Nghiên cứu
và phát triển sản phẩm
|
2
|
FOBI330750*,
FOMI330850*
|
4.
|
FOPA421250
|
Bao bì
thực phẩm
|
2
|
|
5.
|
FOAD420950
|
Phụ gia
thực phẩm
|
2
|
|
6.
|
FOHS424050
|
An toàn và
vệ sinh thực phẩm
|
2
|
FOMI330850*
|
7.
|
FPPD421350
|
Thiết kế
công nghệ và nhà máy thực phẩm
|
2
|
TEDG130120*,
MHAP330450*,
HETE330250*,
MTEQ320350*
|
8.
|
PCPR414750
|
Thực tập Công nghệ chế biến lương thực
|
1
|
CEPR421850*
|
9.
|
PVFB414950
|
Thực tập Công nghệ chế biến rau quả và
nước giải khát
|
1
|
FOCH330650*,
FOMI330850*,
VFPR422050*,
BEPR422450*
|
10.
|
PRTC415150
|
Thực tập Công nghệ sản xuất trà, cà phê,
chocolate
|
1
|
PTCC422250*
|
11.
|
PRFT415350
|
Thí nghiệm Công nghệ lên men
|
1
|
PFMI422850,
FETE424250*
|
Tổng
|
18
|
|
HỌC KỲ 7:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
FOMA431050
|
Quản lý chất
lượng thực phẩm
|
3
|
|
2.
|
SOFT431750
|
Thống kê và
quy hoạch thực nghiệm trong Công nghệ thực phẩm
|
3
|
MATH132401*, MATH132501*, MATH132601*
|
3.
|
PPEF412450
|
Đồ án Quá
trình và thiết bị trong Công nghệ thực phẩm
|
1
|
MHAP330450*, HETE330250*,
MTEQ320350*
|
4.
|
STFT422550
|
Chuyên đề
doanh nghiệp
|
2
|
|
5.
|
PMSP415250
|
Thực tập Công nghệ chế biến thịt và thủy
sản
|
1
|
FOBI330750*,
FOMI330850*,
MSPR422350*
|
6.
|
PPEF412650
|
Thí nghiệm Quá trình và thiết bị trong
Công nghệ thực phẩm
|
1
|
MHAP330450*, HETE330250*,
MTEQ320350*
|
7.
|
FAPR423250
|
Thực tập tốt nghiệp
|
2
|
|
8.
|
FOBI424350
FPPT327150
BEPR422450
TEOF424550
DRTF424650
|
Môn tự chọn trong Khối liên ngành 3
(SV chọn 1 môn học trong các môn sau nếu chọn liên ngành Công nghệ Thực phẩm.
Nếu chọn liên ngành khác, lựa chọn trên phần C. Khối liên ngành).
Công nghệ
sinh học thực phẩm
Công nghệ
bảo quản lạnh thực phẩm
Công nghệ
sản xuất nước giải khát
Công nghệ
sản xuất dầu mỡ
Công nghệ
sấy thực phẩm
|
2
|
|
Tổng
|
15
|
|
* Môn học Chuyên đề doanh nghiệp sẽ được triển khai theo hình thức thời gian tập trung (5 tiết/buổi, 3 buổi/1TC) và linh hoạt, phân bố nhiều đợt tùy theo sự bố trí của khoa. SV tham gia đầy đủ 6 buổi, viết báo cáo và nộp bài cho Giảng viên phụ trách chấm điểm, có xác nhận của Khoa.
HỌC KỲ 8:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước*,
MH tiên quyết
|
1.
|
GRTH403350
|
Khóa luận
tốt nghiệp
|
10
|
|
Tổng
|
10
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT: xem tại đây.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC: xem tại đây.