Tác giả :

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC - 150 TÍN CHỈ

KHÓA 2022 TRỞ VỀ TRƯỚC

 

Link download


Mục tiêu đào tạo (Objectives)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực

1. Vận dụng các kiến thức khoa học công nghệ nền tảng và chuyên sâu để đạt được sự thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hoá học hoặc lĩnh vực chuyên môn phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của họ.

2. Trở thành những người kỹ sư công nghệ, người quản lý giỏi, giải quyết các thách thức thực tế của khoa học kỹ thuật.

3. Có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao để phát triển nghề nghiệp.

 

CHUẨN ĐẦU RA (Program outcomes)


Expected learning outcome

Ký hiệu

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

EO

1.

Kiến thức và giải quyết các vấn đề kỹ thuật


ELO1

1.1

Có khả năng định nghĩa, tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học bằng việc ứng dụng các nguyên lý toán học, khoa học và kỹ thuật.

5

EO

2.

Cá tố chất cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp


ELO2

2.1

Có khả năng phát triển và tiến hành thực nghiệm, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra các kết luận phù hợp trong lĩnh vực CNKT Hóa học

5

ELO3

2.2

Có khả năng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của một kỹ sư; đưa ra các giải pháp hợp lý, có xem xét tác động của các giải pháp này trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.

4

ELO4

2.3

Có khả năng nhận thức được nhu cầu và thực hiện việc học tập suốt đời.

3

EO

3.

Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm đa ngành


ELO5

3.1

Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả

3

ELO6

3.2

Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều hình thức, đối tượng khác nhau và giao tiếp được bằng tiếng Anh.

3

EO

4.

Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường liên quan.


ELO7

4.1

Có khả năng hình thành ý tưởng và thiết kế các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học đáp ứng nhu cầu của xã hội.

5

ELO8

4.2

Có khả năng triển khai các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học 

5

ELO9

4.3

Có khả năng vận hành và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học

5


NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)

A – PHẦN BẮT BUỘC

7.1.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

1

LLCT130105

Triết học Mác - Lênin

3

HT_LLCT120205

2

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

 

3

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

HT_LLCT130105

HT_LLCT120205

4

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HT_LLCT120205, HT_LLCT130105

SH_LLCT120405

5

LLCT220514

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

HT_LLCT120205, HT_LLCT130105, HT_LLCT120405, HT_LLCT120314

6

GELA220405

Pháp luật đại cương

2

 

7

MATH132401

Toán 1

3

 

8

MATH132501

Toán 2

3

HT_MATH132401

9

MATH132601

Toán 3

3

HT_MATH132501

10

ELEE220144

Kỹ thuật điện

2

 

11

PHYS130902

Vật lý 1

3

 

12

PHYS131002

Vật lý 2

3

HT_PHYS130902

13

GCHE130603

Hóa đại cương

3

 

14

TEDG130120

Vẽ kỹ thuật – Cơ bản

3 (2+1)

 

15

ADMO138685

Tin học văn phòng nâng cao

3 (2+1)

 

16

ICHE130703

Nhập môn ngành CNKT Hoá học

3 (2+1)

 

17

ICHE231003

Hoá vô cơ

3

HT­_GCHE130603

18

TSCL120803

Kỹ thuật PTN và an toàn hoá chất

2

 

19

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1

 

20

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1

 

21

PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3

 

22

-

Giáo dục quốc phòng

165 tiết

 

Tổng

47

 

7.2.a KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

23

ENGL130137

Anh văn 1

3

 

24

ENGL130237

Anh văn 2

3

 

25

ENGL130337

Anh văn 3

3

 

26

ENGL130437

Anh văn 4

3

 

Tổng

12

 

7.3.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

7.3.1.a Kiến thức cơ sở nhóm ngành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

27

FLUI220132

Cơ học lưu chất ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

28

APME221021

Cơ ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

29

OCHE231403

Hoá hữu cơ

3

HT­_GCHE130603

30

ACHE231203

Hóa phân tích

3

HT­_GCHE 130603

31

IANM323303

Các phương pháp phân tích công cụ

2

HT_ACHE231203

32

PCHE221603

Hóa lý 1

2

HT_MATH132401

HT_PHYS130902

HT_GCHE130603

33

PCHE221703

Hóa lý 2

2

HT­_GCHE 130603

HT_MATH132401

HT_PHYS130902

34

THER222932

Kỹ thuật nhiệt

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

HT­_GCHE130603

35

HTPE231903

Quá trình thiết bị truyền nhiệt

3

HT_THER222932

HT_FLUI220132

HT_MATH132601

36

MTPE232003

Qúa trình thiết bị truyền khối

3

HT_MPRO232103

37

MPRO232103

Quá trình và thiết bị cơ học

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_MATH132601

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

38

POCH323103

Hóa học polymer

2

HT­_OCHE231403

39

SEPC232503

Thống kê và quy hoạch thực nghiệm trong CNKT hoá học

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_MATH123601

40

PWPD322703

Đồ án thiết kế máy thiết bị

2

HT­_DOHT231903

HT­_TSEP232003

HT­_MPRO232103

HT­_TREA222203

HT­_FDMF232603

41

ENCO326503

Liên hệ doanh nghiệp

2

HT_ICHE130703

42

GRAS436603

Chuyên đề tốt nghiệp

3

HT_GRAP426703

Tổng

39

 

* Môn học Liên hệ doanh nghiệp sẽ được triển khai theo hình thức thời gian tập trung (5 tiết/buổi, 3 buổi/1TC) và linh hoạt, phân bố nhiều đợt tùy theo sự bố trí của khoa. SV tham gia đầy đủ 6 buổi, viết báo cáo và nợp bài cho Giảng viên phụ trách chấm điểm, có xác nhận của Khoa.

7.3.2.a Kiến thức cơ sở ngành

            (I) Kiến thức cơ sở ngành của các ngành: CNKT Hóa Hữu cơ, CNKT Hóa Vô cơ và CNKT Hóa Polymer.

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

43

TINO322903

Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ

2

HT­_ICHE231003

44

FMSE222803

Đại cương về khoa học và kỹ thuật vật liệu

2

HT_GCHE130603

HT­_ICHE231003

45

CREN222203

Kỹ thuật phản ứng

2

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903

46

FDMF232603

Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất

3

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903

HT_FLUI220132

HT_APME221021

HT_MPRO232103

47

ELET323203

Công nghệ điện hóa

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703

48

TORS323003

Công nghệ sản xuất các hợp chất hữu cơ

2

HT­_OCHE231403

Tổng

13

 

(II) Kiến thức cơ sở ngành CNKT Hóa Dược

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

 

49

PHAT327503

Cơ sở công nghệ Hóa dược

2

HT_OCHE231403

50

PHAR327603

Dược lý học

2

HT_PCHE221603, HT_PCHE221703

51

MBCH327703

Sinh hóa dược

2

HT_OCHE231403

52

CREN222203

Kỹ thuật phản ứng

2

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903

53

FDMF232603

Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất

3

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903

HT_FLUI220132

HT_APME221021

HT_MPRO232103

Tổng

11

 

7.3.3.a Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

(I) Các môn TN chung cho 4 chuyên ngành (12 tín chỉ)

 

 

54

EGCH110903

Thí nghiệm hoá đại cương

1

HT_GCHE130603

HT_TSCL120803

55

EICH221103

Thí nghiệm hóa vô cơ

2

HT­_ICHE231003

HT_TSCL120803

56

EACH221303

Thí nghiệm hóa phân tích

2

HT_ACHE231203

HT_TSCL120803

57

EOCH221503

Thí nghiệm hóa hữu cơ

2

HT­_OCHE231403

HT_TSCL120803

58

EPCH221803

Thí nghiệm hóa lý

2

HT­_PCHE221603

HT­_PCHE221703

HT_TSCL120803

59

ERPD222303

Thí nghiệm quá trình thiết bị

2

HT­_DOHT231903

HT­_TSEP232003

HT­_MPRO232103

HT­_TREA222203

60

EAAM416903

Thí nghiệm các phương pháp phân tích hiện đại

1

HT_IANM323303

Tổng

12

 

(II) Các môn TN riêng cho chuyên ngành CNKT Hóa Dược
(2 tín chỉ)

 

 

61

EPME417803

Thực hành bào chế thuốc

1

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

HT_PPTE428803

62

EBIO417903

Thực hành xác định hoạt tính sinh học

1

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

HT_BIOT328103

Tổng

2

 







7.3.4.a Kiến thức thực tập tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

63

GRAP446703

Thực tập tốt nghiệp

4

HT_ENGP427003

Tổng

4

 

7.3.5.a Khóa luận tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

64

GRAT476803

Khóa luận tốt nghiệp

7

Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

HT_EAAM416903

HT_GRAP426703

Tổng

7

 

Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

Ngoài ra sinh viên cần phải tích lũy đủ 2TC ngoại khóa (không bao gồm trong chương trình 132TC) các kiến thức liên quan đến “Lãnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật”, được bố trí vào học kỳ hè dưới dạng các sân chơi của Khoa và được xem như điều kiện cần tốt nghiệp.

B – PHẦN TỰ CHỌN

7.1.b KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Sinh viên tự chọn 4 tín chỉ trong các môn học sau)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

65

GEFC220105

Kinh tế học đại cương

2

 

66

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2

 

67

INMA220305

Nhập môn Quản trị học

2

 

68

WOPS120390

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

2

 

Tổng

4

 

7.3.2.b Kiến thức chuyên ngành

Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn các học phần của 1 trong 4 chuyên ngành)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

(i) Chuyên ngành CNKT hoá hữu cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)

 

69

TDET423503

Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa

2

HT_OCHE231403

70

IORP423603

Công nghệ chất màu hữu cơ

2

HT_OCHE231403

71

FSTE423703

Công nghệ hóa hương liệu

2

HT_OCHE231403

72

TECP423803

Công nghệ hóa mỹ phẩm

2

HT_OCHE231403

73

SIOC423903

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ

2

HT_OCHE231403

74

PSTE424003

Công nghệ SX bột giấy và giấy

2

HT_OCHE231403

75

TAGP424103

Công nghệ các sản phẩm hóa nông

2

HT_OCHE231403

76

TEDY424203

Công nghệ nhuộm

2

HT_OCHE231403

77

MCHE424803

Hoá dược

2

HT_OCHE231403

(ii) Chuyên ngành CNKT hoá vô cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)

 

78

TFER424403

Công nghệ phân bón

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

79

TCER424503

Công nghệ sản xuất ceramic truyền thống

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

80

TCEM424603

Công nghệ sản xuất các chất kết dính vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

81

PCSI424703

Hóa lý Silicat

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703

82

SCIM424903

Các phương pháp phân tích cấu trúc vật liệu vô cơ

2

HT_FMSE222803

HT-ICHE231003

83

TMIP425003

Công nghệ khoáng sản

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

84

TPIG425103

Công nghệ chất màu vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903

85

AIMA425203

Vật liệu vô cơ tiên tiến

2

HT_ICHE231003

HT_FMSE222803

(iii) Chuyên ngành CNKT polymer (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)

 

86

TPCM425403

Công nghệ vật liệu polymer composite

2

HT_POCH323103

87

TPLA425503

Công nghệ sản xuất chất dẻo

2

HT_POCH323103

88

FRUT425603

Cơ sở công nghệ cao su

2

HT_POCH323103

89

MAEP425703

Các phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu polymer

2

HT_POCH323103

90

TPOP425803

Kỹ thuật gia công polymer

2

HT_POCH323103

91

TAPO425903

Công nghệ Polymer kết dính

2

HT_POCH323103

92

TTFP426003

Công nghệ màng Polymer

2

HT_POCH323103

93

ADPO426103

Vật liệu polymer tiên tiến

2

HT_POCH323103

94

TFIB426203

Công nghệ sợi

2

HT_POCH323103

95

TPAI426303

Công nghệ sơn

2

HT_POCH323103

Tổng

10

 

(iv) Chuyên ngành CNKT Hóa Dược (SV tự chọn 12 tín chỉ trong các môn học sau)

(14)

 

96

SAPH428003

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích trong Hóa dược

2

HT_OCHE231403

97

BIOT328103

Cơ sở kỹ thuật xác định hoạt tính sinh học

2

HT_OCHE231403

98

BIOM328203

Vật liệu Dược và Y sinh

2

HT_OCHE231403

99

DRUS328403

Cơ sở tổng hợp thuốc

2

HT_OCHE231403

100

DRUD428403

Thiết kế thuốc

2

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

101

RCMP428503

Phương pháp nghiên cứu hóa học cây thuốc

2

HT_PHAT337503

102

DRUT428603

Kiểm nghiệm thuốc

2

PHAT337503

103

MPTE428703

Công nghệ bảo quản Dược liệu

2

HT_PHAT337503

104

PPTE428803

Công nghệ kỹ thuật bào chế

2

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

105

FFPT428903

Công nghệ sản xuất thực phẩm chức năng

2

HT_PHAT337503

HT_PHAR327603

HT_MBCH327703

106

ANPT429003

Công nghệ sản xuất kháng sinh

2

HT_OCHE231403

HT_MPRO232103

107

VACC429103

Công nghệ sản xuất Vaccine

2

HT_OCHE231403

HT_MPRO232103

108

MIBT429203

Công nghệ vi sinh

2

HT_MBCH327703

109

DRUE429303

Kỹ thuật sản xuất dược phẩm

2

HT_OCHE231403

HT_MPRO232103

Tổng

14

 









7.3.3.b Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

Chuyên ngành tự chọn (SV chọn 2 tín chỉ chuyên ngành của 1 trong 4 chuyên ngành sau)

 

 

Chuyên ngành CNKT Hoá Hữu cơ

(2)

 

110

ESOC424303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Hữu cơ

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa hữu cơ

Chuyên ngành CNKT Hoá Vô cơ

(2)

 

111

EICT425303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Vô cơ

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa vô cơ

Chuyên ngành CNKT Polymer

(2)

 

112

ESPO426403

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

Chuyên ngành CNKT Hóa Dược

(2)

 

113

EPCT429403

 

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Dược

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Dược

Tổng

2

 







C – KIẾN THỨC LIÊN NGÀNH

Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn. Lưu ý: SV chỉ chọn 1 lựa chọn (Option) và khi chọn Option nào phải học đầy đủ 6 TC của option đó.

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết

 

 

Option 1 (Khối ngành Môi trường)

6

 

 

114

CPSD323110

Sản xuất sạch hơn và Thiết kế bền vững

2

 

 

115

EIAS323210

Đánh giá tác động môi trường

2

 

 

116

ENTE227310

Công nghệ môi trường

2

 

 

 

Option 2 (Khối ngành Thực phẩm)

6

 

 

117

FOPR423650

Các công nghệ chế biến thực phẩm

2

 

 

118

FOEN423450

Kỹ thuật thực phẩm

2

 

 

119

FOMA421050

Quản lý chất lượng thực phẩm

2

 

 

 

Option 3 (Khối ngành Kinh tế)

6

 

 

120

BAMA231209

Makerting cơ bản

3

 

 

121

TEMA321406

Quản trị công nghệ

3

 

 

Tổng

6

 









D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)

122

PCHE221703

Hoá lý 2

2

https://lms.hcmute.edu.vn/course/view.php?id=16259

123

GCHE130603

Hoá đại cương

3

https://www.coursera.org/learn/advanced-chemistry

124

OCHE231403

Hoá hữu cơ

3

https://www.universalclass.com/i/course/learn-organic-chemistry.htm

Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

Dự án “Sản xuất nui gạo mầm chuối xanh”

nhận giải DỰ ÁN TIỀM NĂNG -

Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT

  

CUỘC THI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA VÀ THỰC PHẨM | HCMUTE

  

 

FACEBOOK KHOA CÔNG NGHỆ 

HÓA HỌC & THỰC PHẨM

GROUP ZALO BM CN MÔI TRƯỜNG





 

Copyright © 2013, HCMC University of Technology and Education
Faculty of Chemical and Food Technology
Address: 1 Vo Van Ngan Street, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: (+84) 28 37221223 (4 8400)
E-mail: kcnhtp@hcmute.edu.vn 


Truy cập tháng:1,805

Tổng truy cập:8,966