Năm
2020
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen
Tan Dung et al., (2020). Study
of Production Technology for Pennywort Powder by Cold-Drying Method. Recent Advances in Food Science, 3(1),
268-278
|
2
|
Nguyen
Tan Dung et al., (2020). Research
on dried potato production by low-temperature vacuum drying technology. Recent Advances in Food Science, 3(2), 279-290
|
3
|
Nguyen
Tan Dung et al., (2020). Multi-objective
optimization to determine the cold drying mode of gac (momordica
cochinchinensis spreng). Carpathian
Journal of Food Science and Technology (ISSN-L 2066-6845), 12(3),
23-34
|
4
|
Trinh
Khanh Son et al., (2020). Effects
of electron beam irradiation on the quality of star apple fruit (Chrysophyllum
cainito). Journal of Bioenergy and Food
Science, 7(1).
|
5
|
Trinh
Khanh Son et al., (2020). Electron
Beam Irradiated Maize Starch: Changes In Structural,
Physico-Chemical Properties And Digestibility.International
Journal of Advanced and Applied Sciences, 7(3), 119-124.
|
6
|
Nguyen Dang My Duyen et al., (2020).Ảnh hưởng của độ ẩm
đến tính năng công nghệ của tinh bột bắp biến tính bằng phương pháp chiếu xạ
sử dụng chùm tia electron.Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG
Tp.HCM (ISSN: 1859-0128), 3(3), 160-168.
|
Năm 2019
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2019).Study the
freezing royal jelly in Viet Nam for using in the freeze-drying process. Recent Advances in Food Science –RadvFoodSci (ISSN: 2601-5412), 2(1), 161-171.
|
2
|
Nguyen Tan Dung et al., (2019).Research
factors in the freeze drying process affecting the quality of natto
preparation. Recent Advances in Food Science
–RadvFoodSci (ISSN: 2601-5412), 2(1), 181-189.
|
3
|
Trinh
Khanh Son et al., (2019). Structural,
Physicochemical, and Functional Properties of Electrolyzed Cassava Starch. Hindawi-International Journal of
Food Science, 2019, 1-7.
|
4
|
Trinh
Khanh Son et al., (2019). Atmospheric
Argon-Plasma Treatment of Maltodextrin. Changes in Structure and
Physico-Chemical Properties. International Journal
of Advanced and Applied Sciences, 6(3), 43-47.
|
5
|
Trinh
Khanh Son et al., (2019). Production
and characteristics of protein hydrolysate from tra fish (Pangasius
hypophthalamus). Journal of Bioenergy
and Food Science, 6(4), 66-77.
|
6
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2019). Enhanced Enzymatic Hydrolysis of Pennisetum
alopecuroides by Dilute Acid, Alkaline and Ferric Chloride. Pretreatments
Molecules (ISSN 1420-3049), 24(9), 1715-1728.
|
7
|
Nguyen Quang Duy et al., (2019). Optimal conditions of enzymatic
treatment for improvement of total soluble solids extraction and antioxidant
capacity of coffee bean. International Journal of Modern
Engineering Research, 9(1), 17-55.
|
8
|
Nguyen Quang Duy et al., (2019). Optimization of cocoa
fermentation parameters for high soluble solids content by using Candida tropicalis. International Journal of Food Science and Nutrition, 4(5), 163-168.
|
9
|
Nguyen Quang Duy et al., (2019). Production of microbial enzymes and
their application for the treatment of coffee and cocoa. Kỷ
yếu Hội nghị sinh học Việt Nam lần 2, 51.
|
Năm
2018
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2018).Modeling the
freezing process of turmeric starch to determine the rate of freezing water. Recent Advances in Food Science –RadvFoodSci (ISSN: 2601-5412), 1(1), 32-41.
|
2
|
Nguyen Tan Dung (2018).Study the heat transfer model in the freezing
process of Basa sausage in Vietnam to determine the technological mode. Carpathian Journal of Food Science and Technology (ISSN-L 2066-6845), 10(2), 5-17.
|
3
|
Nguyen Tan Dung et al., (2018).Study the loss of 10-HDA inside royal jelly in
vietnam for the freeze-drying process. Recent Advances in
Food Science –RadvFoodSci(ISSN:
2601-5412), 1(2), 97-105.
|
4
|
Nguyen Tan Dung (2018).Building a Mathematical Model To Determine the
Relationship between Heat Emission Coefficient and Pressure of the Freeze
Drying Environment of Solid Materials. 2018 4th International Conference on Green
Technology and Sustainable Development (GTSD), 566 – 572.
|
5
|
Nguyen Tan Dung (2018).Nghiên cứu xác định chế
độ công nghệ lạnh đông sản phẩm cá ngừ đại dương fillet. Tạp chí Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (ISSN: 1859-4581), 92-98.
|
6
|
Nguyen Tan Dung et al., (2018). Study and manufacture of the
low temperature vacuum drying system in pillot scale. Journal of
Technical Education Science No.48, 7, 1-8.
|
7
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Các
Phương Pháp Thu Nhận và Đặc Tính Lưu Biến Của Gum Sương Sáo (Mesona Blumes
Benth) Việt Nam. Tạp chí Khoa học và Công nghệ các trường Đại học
kỹ thuật, 124, 100-105.
|
8
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Survivability of lactobacillus
acidophilus, bacillus clausii and saccharomyces
boulardii encapsulated in alginate gel microbeads. Carpathian Journal of Food Science and
Technology, 10 (1), 95-103.
|
9
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Ảnh
hưởng của một số phụ gia đến màu sắc, kết cấu và tính chất cảm quan của sản
phẩm chả lụa chay làm từ tàu hũ ky. Tạp
chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2, 54, 27-35.
|
10
|
Trinh
Khanh Son (2018). A
review: formation, beneficial and application of resistant starch. Tạp
chí Khoa học giáo dục kỹ thuật, 46, 28-32.
|
11
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Tính
chất lưu biến của gum sương sáo (Mesona Blumes Benth gum) dưới ảnh hưởng của
một số loại đường bổ sung. Tạp chí
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 20, 68-74.
|
12
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Phương
pháp loại phospholipids và tẩy trắng trong qui trình sản xuất dầu cá tra bằng
oxalic axit và than hoạt tính. Tạp chí Hóa học, T.56 (3E13), 128-134.
|
13
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Ảnh
hưởng của độ ẩm lên các tính chất về cấu trúc, hóa lý và độ tiêu hóa của tinh
bột khoai tây được xử lý chiếu xạ chùm tia điện tử EB. Tạp chí Hóa
học, T.56 (3E13), 192-197.
|
14
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Hoạt
tính kháng khuẩn của vải lọc polyeste gắn nano đồng. Tạp chí Hóa
học, T.56 (3E13), 246-250.
|
15
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Nghiên
cứu các điều kiện sinh tổng hợp pectinase bởi Bacillus subtilis nhằm
tăng chất chiết hòa tan trong xử lý cà phê. Tạp chí Sinh học, 40 (2se), 117-123.
|
16
|
Trinh
Khanh Son (2018). Formation
of boiling-stable resistant cassava starch using the atmospheric
argon-plasma treatment. Journal of Bioenergy
and Food Science, 5 (3), 97-105.
|
17
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Structural,
functional properties and in vitro digestibility of maize
starch under heat-moisture and atmospheric-cold plasma treatments. Vietnam Journal of Science and Technology, 56 (6), 671-680.
|
18
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Tra
catfish oil production: phospholipid removal using citric acid and
bleaching using activated carbon. Proceeding of 2018 4th International
Conference on Green Technology
and Sustainable Development (GTSD), 528-532.
|
19
|
Trinh
Khanh Son et al., (2018). Green
Synthesis of Copper Nanoparticles Deposited on Polyester Filter for
Antibacterial Applications. Proceeding of 2018 4th International
Conference on Green Technology
and Sustainable Development (GTSD), 533-537.
|
20
|
Pham Thi Hoan et al., (2018). Phương pháp loại phospholipid và tẩy trắng
trong qui trình sản xuất dầu cá tra bằng oxalic acid và than hoạt tính. Tạp chí hóa học, 56(3E12), 128-134.
|
21
|
Pham Thi Hoan et al., (2018). Tra Catfish Oil
Production: Phospholipid Removal Using Citric Acid and Bleaching Using
Activated Carbon. 4th International
Conference on Green Technology and Sustainable Development (GTSD),
528-532.
|
22
|
Pham Thi Hoan et al., (2018). Tính chất lưu biến của gum sương sáo (Mesona
blumes Benth) dưới ảnh hưởng của một số loại đường bổ sung. Tạp chí “Nông nghiệp và phát triển nông thôn”, 2, 68-74.
|
23
|
Nguyen Dang My Duyen et al., (2018). Effects of turmeric powder on dough quality and
bread quality. Tạp chí Khoa học Giáo dục Kỹ thuật, số 46,
pp 37-42 Số Tiếng Anh (ISSN 1859-1272), 46, 37-42.
|
24
|
Nguyen Dang My Duyen et al., (2018). Ảnh hưởng của độ ẩm đến tính năng công nghệ của
tinh bột khoai tây biến tính bằng phương pháp chiếu xạ sử dụng chùm tia
electron beam. Kỷ yếu hội thảo Khoa học. CLB các trường Đại học sư
phạm kỹ thuật, 54, 274-279.
|
25
|
Dang Thi Ngoc Dung et al., (2018). Modelling the freezing process of turmeric
starch to determine the rate of freezing water. Recent Advances in Food Science
–RadvFoodSci (ISSN: 2601-5412), 1(1), 32-41.
|
26
|
Nguyen Quang Duy et al., (2018). Nghiên cứu các điều kiện sinh tổng hợp pectinase bởi Bacillus
subtilis nhằm tăng chất chiết hòa tan trong xử lý cà phê. Tạp chí Sinh học, 40 (2se), 117-123.
|
Năm 2017
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung (2017).Study dynamics of the freeze drying process of royal Jelly in Viet Nam. Carpathian Journal of Food Science and Technology (ISSN-L 2066-6845), 9(3), 17-29.
|
2
|
Trinh
Khanh Son et al., (2017). Tapioca
Resistant Starch Production And Its Structural Properties Under
Annealing And Plasma Treatments. Carpathian Journal of
Food Science and Technology, 9 (1), 36-42.
|
3
|
Trinh Khanh Son et al., (2017). Thu nhận protein concentrate từ cá tra và
ảnh hưởng của sodium chloride, sodium tripolyphosphate, sucrose, sorbitol lên
độ giữ nước, độ hòa tan của protein concentrate cá trong dung dịch. Tạp chí Phát triển khoa học và công nghệ - Đại học
quốc gia TP.HCM, 20 (T1), 85-94.
|
4
|
Trinh
Khanh Son (2017). Thu
nhận và khảo sát một số tính chất nhiệt động của gum từ lá sương sâm (Tiliacora
triandra). Tạp chí Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, 16, 60-65.
|
5
|
Trinh
Khanh Son et al., (2017). Sinh
trưởng tự dưỡng của vi tảo Chlorella vulgaris trên hệ thống
bể quang học dạng tấm phẳng sử dụng kỹ thuật nuôi cấy mẻ, bổ sung cơ chất và
bổ sung cơ chất lặp lại. Tạp chí Khoa học - Trường Đại học Sư phạm Hà
Nội 2, 51, 70-78.
|
6
|
Trinh
Khanh Son et al., (2017). The effect of Combined Treatment with Sodium
Dichloroisocyanurate and Electron Beam Irradiation in Controlling Mold (Lasiodiplodia theobromae) on Star Apples. Nuclear Science and
Technology, 3, 42-51.
|
7
|
Nguyen Quang Duy et al., (2017). Study on culture conditions for
a cellulase production from Aspergillus unguis. International
Journal of Modern Engineering Research, 1, 31-35.
|
8
|
Nguyen Quang Duy et al., (2017). Pectinase production by Bacillus
subtilis on different fermentation modes and its application on
coffee treatment. International Journal of Modern Engineering
Research, 7, 50-55.
|
9
|
Pham Thanh Tung et
al., (2017). Effect
of Coconut Flour Addition on Pasting and Gelling Properties of Some Flour
Types. FIAC 2017: Innovative Food Science
and Technology for Mankind: Empowering Research for Health and Aging Society, 331-339.
|
10
|
Nguyen Tien Luc et al., (2017). Multi-objective optimization for microwave vacuum drying process of
durian (durio zibethinus). Tạp chí Khoa học giáo dục kỹ thuật. Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.
HCM (ISSN 1859-1272), 43, 1-10.
|
11
|
Nguyen Vinh Tien et al., (2017). Ethanol
Microbial Sensor Based On GluconobacterXylinus Immobilized On Eggshell Membrane. Journal of Technical Education
Science (ISSN 1859-1272), 43, 80-85.
|
12
|
Nguyen Vinh Tien et al., (2017). A
2D-QSAR Model For New Curcumin Analogues As Potential Anti-Prostate Cancer
Agents. Vietnam Journal of Chemistry (ISSN 0866-7144), 55(5E3,4), 582-588.
|
Năm
2016
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2016).The multi-objective optimization by the Restricted
Area Method to determine the technological mode of cold drying process of
carrot product.Research Journal of Applied Sciences,
Engineering and Technology, United Kingdom (ISSN: 2040-7459; e-ISSN:
2040-7467), 64-74.
|
2
|
Nguyen Tan Dung (2016).Study of determining
the technological mode in the freeze drying process of royal jelly
in Viet Nam. Carpathian Journal of Food Science and
Technology (ISSN-L
2066-6845), 47-62.
|
3
|
Nguyen Tan Dung et al., (2016).The multi-objective optimization by the Utopian
Point Method to determine the technological mode of infrared radiation drying
process of jackfruit product in Viet Nam. Research
Journal of Applied Sciences, Engineering and Technology, United
Kingdom (ISSN: 2040-7459; e-ISSN: 2040-7467), 75-84.
|
4
|
Trinh Khanh Son (2016). Đánh giá khả năng tiêu
diệt Escherichia coli trên phi lê cá Tra (Pangasius
hypophthalmus) bằng hệ thống Argon-Plasma Jet. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 82-87.
|
5
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2016). Symbiotic hollow fiber membrane photobioreactor for
microalgal growth and bacterial wastewater treatment.BioresourceTechnology(ISSN:
0960-8524, ISI, Impact factor: 6.669), 13, 261-269.
|
6
|
Nguyen Dang My Duyen et al., (2016). Ảnh hưởng của các loại monosacharide và
disaccharide đến quá trình thoái hóa gel tinh bột sắn. Tạp chí Phát
triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG Tp.HCM (ISSN: 1859-0128), 62-72.
|
7
|
Nguyen Dang My
Duyen et al., (2016). Extraction and color stability of anthocyanins from black bean (Vinga
unguiculata (L.) wwalp. ssp. Cylindrica (L.) and using as
natural colorants in marshmallow processing. Vietnam Journal Of Chemistry, 441-445.
|
8
|
Nguyen Quang Duy et al., (2016). Production of cellulase and
pectinase by using Aspergillus oryzae in molasses and their
application for the extraction of soluble solid content from coffee. International
Journal of Modern Engineering Research, 41-45.
|
9
|
Nguyen Tien Luc et al., (2016). Research on the factors that affect the quality improvement in
the microwave-vacuum drying process of Durian (Durio
zibethinus). Journal Of Harmonized Research in Applied Science (ISSN: 2321- 7456),14-22.
|
Năm
2015
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2015).Study
technological factors effect on the loss of protein, carbohydrate and lipid
inside Royal Jelly in the freeze drying process. Current
Research Journal of Biological Sciences (ISSN: 2041-076X, e-ISSN: 2041-0778), 7(2), 22-30.
|
2
|
Trinh
Khanh Son (2015). Recrystallization of starches by hydrothermal
treatment: digestibility, structural, and physicochemical properties. Journal of Food Science and Technology, 52
(12), 7640-7654.
|
3
|
Trinh Khanh Son (2015). Nghiên cứu sự biến tính của tinh bột
bắp qua xử lý bằng Nitơ ở dạng plasma nguội ở áp suất khí quyển. Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, 18, 68-74.
|
4
|
Trinh
Khanh Son (2015). Inactivation
of Mold Spores In Cereals under Atmospheric Argon Plasma Jet Treatment. Proceedings.
The 2nd International Conference on Chemical Engineering, Food
and Biology-ICCFB2015. Advancements in Chemical Engineering and
7Food-B8iotechnology Towards a Sustainable Development, 111-116.
|
5
|
Nguyen Dang My Duyen et al., (2015). Ảnh hưởng của các loại đến đến quá
trình thoái hóa gel tinh bột sắn. Tạp chí Khoa học và giáo dục kỹ
thuật- Đại học sư phạm kỹ thuật TP.HCM, 35B, 110-121.
|
6
|
Nguyen Tien Luc et al., (2015). Multi objective optimization of the enrichment process DHA and EPA
from pangasius fish oil. Maxwell Science
Publication, Current Research Journal of Biological
Sciences, 7(4), 62-67.
|
Năm
2014
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung (2014).Building the Method
and the Mathematical Model to Determine the Rate of Freezing Water inside
Royal Jelly in the Freezing Process. Research Journal of Applied Sciences,
Engineering and Technology, United Kingdom (ISSN: 2040-7459; 2040-7467), 7(2), 403-412.
|
2
|
Trinh
Khanh Son et al., (2014). Changes of structural properties and digestibility
under hydrothermally treatment of gelatinized starches. Proceedings of the 2nd International
Conference on Green Technology and Sustainable Development 2014, 2, 94-101.
|
3
|
Trinh
Khanh Son et al., (2014). Nghiên cứu cách tái sử dụng chế phẩm từ vỏ và lõi Dứa
để thu hồi Bromealain ở trại Dứa Long An. Tạp chí Khoa
học Công nghệ, 52 (5C), 25-30.
|
4
|
Trinh
Khanh Son et al., (2014). Nghiên cứu sự biến tính và sự thay đổi độ tiêu hóa in
vitro của tinh bột bắp do xử lý bằng Argon-Plasma nguội ở áp suất khí quyển. Tạp
chí Khoa học Công nghệ, 52
(5C), 31-37.
|
5
|
Dang Thi Ngoc Dung et al., (2014). Effects
of air-drying temperature on the physicochemical and antioxidant properties
of the gac aril (Momordica cochinchinensis spreng). International Conference on Green Technology and
Sustainable Development- Ho Chi Minh, Vietnam.
|
6
|
Nguyen Tien Luc et al., (2014). Nghiên cứu công nghệ xử lý mỡ cá tra dùng làm dầu thực
phẩm. Tạp chí Khoa học và công nghệ - Bộ NN& PTNT, 71-76.
|
7
|
Nguyen Tien Luc et al., (2014). Determine the factors that
affect the enrichment process of high bioactive substance from pangasius
oil. Current Research Journal of Biological
Sciences, Publisher Maxwell Science Pubilical, 6(1), 46-52.
|
8
|
Nguyen Tien Luc et al., (2014). Nghiên cứu các yếu tố nâng cao hiệu suất tách chiết
colagen từ da cá tra. Tạp chí Khoa học và công nghệ - Bộ NN&
PTNT ,78-84.
|
Năm 2013
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2013).Optimization
of The Smoking Process of Pangasius Fish Fillet to Increase The Product
Quality. Adv. Journal of Food Science and Technology, United
Kingdom (ISSN: 2042-4876; 2042-4868), 5(2), 206-212.
|
2
|
Trinh
Khanh Son et al., (2013). Structure
and digestibility of debranched and hydrothermally treated water yam starch. Starch/Stäke, 65
(7-8), 679-685.
|
3
|
Pham Thi Hoan et al., (2013). Растительное
сырье Вьетнама в молочных продуктах. Журнал «Молочная промышленность» ,
10, 76-77.
|
4
|
Pham Thi Hoan et al., (2013). Изучение
показателей качества кисломолочного продукта с фасолью мунг в процессе
хранения. Журнал
«Техника и технология пищевых производств»,2, 67-71.
|
5
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2013). Submerged Hollow Fiber
Membrane Bioreactor for Symbiotic Microalgal Growth and Bacterial Wastewater
Treatment. 2013
AIChE Annual Meeting,San Francisco, California, USA.
|
6
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2013). Development of Symbiotic
Hollow Fiber Membrane Photobioreactor for Microalgal Growth and Bacterial
Wastewater Treatment. World Biotechnology
Congress 2013 Boston, USA.
|
7
|
Nguyen Tien Luc et al., (2013). Nghiên cứu lựa chọn chất kết dính để
cải thiện độ bền của viên thức ăn hỗn hợp cho tôm . Tạp chí Khoa học
và công nghệ - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn, 72-76.
|
8
|
Nguyen Tien Luc et al., (2013). Optimization of the Smoking Process of Pangasius Fish
Fillet to Increase the Product Quality. Journal of Food Science and
Technology, Publisher Maxwell
Science Pubilical, 5(2), 206-212.
|
Năm
2012
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung (2012). Application of
Multi-Objective Optimization by The Utopian Point Method to Determining the
Technological Mode of Gac Oil Extraction. International Journal of Chemical
Engineering and Applications (ISSN: 2010 -0221), 3(1), 18-24.
|
2
|
Nguyen Tan Dung et al., (2012).Building The
Mathematical Model To Determine The Technological Mode For The Freezing
Process Of Basa Fillet In ĐBSCL Of Vietnam By Experimental Method. The
2012 International Conference on Green Technology and Sustainable Development
(GTSD2012), 9(5), 74-81.
|
3
|
Nguyen Tan Dung (2012). Optimization the Freezing
Process of Penaeus
Monodon To Determine Technological Mode of
Freezing for Using in the Freeze Drying. Canadian Journal on Chemical
Engineering & Technology (ISSN:
1923-1652), 3(3), 45-53.
|
4
|
Nguyen Tan Dung (2012).Optimization The Freeze Drying Process of Penaeus Monodon to Determine The Technological
Mode. International Journal of Chemical Engineering and Applications,3(3), 187-194.
|
5
|
Nguyen Tan Dung et al., (2012).Building The
Method To Determine The Rate of Freezing Water of Penaeus Monodon. Carpathian
Journal of Food Science and Technology, 4(2), 28-35.
|
6
|
Trinh
Khanh Son et al., (2012). Hydrothermal
Treatment of Water Yam Starch in a Non-granular State: Slowly Digestible
Starch Content and Structural Characteristic. Journal of Food
Science, 77 (6), C574-C582.
|
7
|
Trinh
Khanh Son et al., (2012). Texture
properties of Rice Cakes Made of Rice Flours Treated with 4-
a-Glucanotransferase and Their Relationship with Structural
Characteristics. Food Science and Biotechnology, 21
(6), 1707-1714.
|
8
|
Pham Thi Hoan et al., (2012). Продукт здорового питания для населения Вьетнама. Журнал
«Техника и технология пищевых производств», 2, 24-28.
|
9
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2012). Symbiotic Hollow Fiber Membrane Photobioreactor for
Microalgae Growth and Activated Sludge Waste Water Treatment. APCChE 2012, The 14th
Asia Pacific Confederation of
Chemical Engineering Congress.
|
10
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2012). Symbiotic
Hollow Fiber Membrane Photobioreactor for Microalgae
Growth and Bacterial Wastewater Treatment. 2012 AIChE Annual Meeting Pittsburgh, Pennsylvania.
|
11
|
Nguyen Tien Luc et al., (2012). Nghiên cứu công nghệ sản xuất cá tra fillet hun khói
nâng cao giá trị của cá tra ở đồng bằng sông cửu long. Tạp chí Khoa
học và công nghệ - Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ,66-72.
|
Năm
2010
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2010). Xây dựng mô hình toán
truyền nhiệt lạnh đông xác định tỉ lệ nước đóng băng và nhiệt độ lạnh đông
tối ưu của vật liệu ẩm dạng hình trụ hữu hạn, ở giai đoạn 1 trong sấy thăng
hoa. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG
Tp.HCM (ISSN:
1859-0128), 13/K5, 83-98.
|
2
|
Nguyen Tan Dung et al., (2010). Xây dựng và giải mô
hình toán truyền nhiệt tách ẩm trong điều kiện sấy thăng hoa bằng phương pháp
phần tử hữu hạn. Tạp chí Khoa học Công nghệ (Journal of Science and
Technology), 48/6A, 192-201.
|
3
|
Nguyen Tan Dung et al., (2010). Tối ưu hóa đa mục tiêu với chuẩn tối ưu tổ hợp R ứng
dụng xác lập chế độ công nghệ sấy thăng hoa tôm bạc. Tạp chí Phát
triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG Tp.HCM (ISSN: 1859-0128), 13/K2,
66-74.
|
4
|
Nguyen Tan Dung et al., (2010). Tối ưu hóa đa mục tiêu ứng dụng xác lập chế độ công
nghệ sấy thăng hoa tôm thẻ. Khoa
học – Công nghệ thủy sản “Review of Science – Technology of Fsiheries” (ISSN: 1859-2252), 1, 107-114
|
5
|
Nguyen Tan Dung et al., (2010). Tối ưu hóa đa mục tiêu với chuẩn tối ưu tổ hợp S ứng
dụng xác lập chế độ công nghệ sấy thăng hoa cho thủy sản nhóm giáp xác: đại
diện là tôm sú. Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG Tp.HCM (ISSN:
1859-0128), 13/K3, 59-72.
|
6
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2010). Using fed-batch
fermentation in high-gravity brewing: effects of nutritional. International
Food Research Journal (ISSN 1985-4668, Impact factor: 0.662), 17, 117-126.
|
7
|
Dang Thi Ngoc Dung et al., (2010). Xây
dựng chế độ công nghệ sấy thăng hoa màng hạt Gấc. Báo cáo Hội Nghị
Tổng Kết 5 Năm Nghiên Cứu Khoa Học lần thứ 4, ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM.
|
Năm
2009
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2009). Nghiên cứu thiết lập và
giải mô hình toán truyền nhiệt – tách ẩm đồng thời trong điều kiện sấy thăng
hoa. Tạp chí Phát triển Khoa
học và Công nghệ ĐHQG Tp.HCM (ISSN:
1859-0128), 12(8),
67-80.
|
Năm
2008
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tan Dung et al., (2008). Nghiên
cứu phương pháp xác định tỷ lệ nước đông băng bên trong thực phẩm theo nhiệt
độ lạnh đông. Tạp chí Phát triển Khoa
học và Công nghệ ĐHQG Tp.HCM (ISSN: 1859-0128),
11(9), 58-68.
|
2
|
Nguyen Tan Dung et al., (2008). Nghiên
cứu xác định tỷ lệ nước đông băng và nhiệt độ lạnh đông thích hợp của vật
liệu ẩm ở giai đoạn 1 trong sấy thăng hoa. Tạp chí Phát triển Khoa
học và Công nghệ ĐHQG Tp.HCM (ISSN: 1859-0128), 11(12), 74-86.
|
3
|
Nguyen Tan Dung et al., (2008). Khảo
sát các tính chất nhiệt vật lý thủy sản nhóm giáp xác (tôm sú, tôm bạc và tôm
thể) ảnh hưởng đến quá trình cấp nhiệt tách ẩm trong sấy thăng hoa. Khoa
học – Công nghệ thủy sản “Review of Science – Technology of Fsiheries” (ISSN:
1859-2252), 3, 34-41.
|
4
|
Nguyen Tien Luc et al., (2008). Tối ưu hóa đa mục tiêu quá trình tạo viên nhằm cải tiến
công nghệ thức ăn nuôi tôm. Tạp chí Nông nghiệp và phát triển nông
thôn (ISSN 1859-4581), 62-65.
|
Năm
2007
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Vu Tran Khanh Linh et al., (2007).
Application of fed-batch fermentation in high-gravity brewing. VNU
Journal of Science, Natural Sciences and Technology (ISSN
0866-8612), 23, 166-173.
|
2
|
Nguyen Tien Luc et al., (2007). Nghiên cứu đặc điểm dinh dưỡng, hê enzyme
tiêu hóa tôm sú làm căn cứ chế biến thức ăn công
nghiệp chất lượng
cao. Tuyển tập Nghề cá sông Cửu Long,4, 421-
430.
|
Năm
2005
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tien Luc et al., (2005). Nghiên
cứu hoàn thiện công nghệ sản xuất thức ăn công nghiệp chất lượng cao cho một
số đối tượng nuôi thuỷ sản xuất khẩu (tôm, cá). Truyển
tập hội tảo toàn quốc về nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ trong nuôi
trồng thủy sản,
449-477.
|
Năm
2003
|
STT
|
Tên
công trình đã xuất bản
|
1
|
Nguyen Tien Luc et
al., (2003). Thành phần hóa học và giá trị thực phẩm của nghêu
(Meretrix lyrata). Tạp chí Thủy sản,
Bộ Thủy sản,4, 14-16.
|
2
|
Nguyen Tien Luc et al., (2003). Xác định mức tiêu hóa
protein trong nguyên liệu và thức ăn của tôm sú (penaeus monodon). Tạp chí Thủy sản, Bộ Thủy sản,9, 13-15.
|