BỘ GIÁO DỤC &
ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -
Tự do - Hạnh phúc
|
SỐ: 08 /TB-ĐHSPKT-TS&CTSV Tp.
Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 01 năm 2016
THÔNG BÁO
Về việc xét, cấp
học bổng khuyến khích học tập
học kỳ II năm học 2015 - 2016
Kính gửi: Các đơn vị
Phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên kính chuyển các
đơn vị thông báo về việc xét, cấp học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT) học kỳ
II năm học 2015 - 2016 cho sinh viên (SV) hệ chính quy như sau:
1. CĂN CỨ ĐỂ XÉT, CẤP HỌC BỔNG KHUYẾN KHÍCH HỌC TẬP
Căn cứ Quyết định số 44/2007/QĐ-BGDĐT ngày 15/8/2007 của Bộ trưởng Bộ
Giáo dục & Đào tạo về học bổng khuyến khích học tập (HBKKHT) đối với HSSV
hệ chính quy các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp;
Căn cứ Hướng dẫn về việc xét cấp HBKKHT số
348/HD/ĐHSPKT/CTCT-QLSV ngày 15/9/2007; Hướng dẫn về việc Điều chỉnh số tín chỉ
đăng ký học tập, mức học bổng, và điều kiện xét cấp HBKKHT đối với sinh viên
ĐH, CĐ số 25/HD/ĐHSPKT/CTHSSV ngày 23/3/2009; Hướng dẫn về việc Điều chỉnh mức
HBKKHT đối với HSSV số 114/HD/ĐHSPKT/CTHSSV ngày 05/8/2013 của Hiệu trưởng
trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh;
Căn cứ nguồn ngân sách dành cho quỹ học bổng
học kỳ II năm học 2015 - 2016 (5,5 tỷ đồng/học kỳ).
Căn cứ kết quả học tập và rèn luyện học kỳ I
năm học 2015 - 2016 của SV.
2. ĐỐI TƯỢNG
& TIÊU CHUẨN XÉT, CẤP HỌC BỔNG KKHT HK II/2015-2016
-
Sinh viên hệ
chính quy trình độ đại học, cao đẳng học đúng tiến độ; có số tín chỉ đăng ký
học & dự thi học kỳ I/2015-2016 ≥ 15 (trường
hợp vì lý do tổ chức đào tạo, cả lớp có số tín chỉ < 15; hoặc ở học kỳ cuối
khóa, SV đăng ký hết các môn học mà số tín chỉ vẫn < 15, Khoa/TT xem xét và
gửi đề xuất hạ số tín chỉ cho phòng Tuyển sinh và Công tác sinh viên trước ngày
29/02/2016); SV có kết quả học
tập & rèn luyện học kỳ I/2015 - 2016 đạt từ loại khá trở lên, không bị kỷ
luật từ mức khiển trách trở lên.
-
Sinh viên các hệ,
khóa sau đây trong diện xét:
·
Hệ đại học chính
quy công nghệ: khóa 2012, 2013, 2014, 2015.
·
Hệ đại học chính
quy sư phạm kỹ thuật: khóa 2011, 2012, 2013, 2014, 2015.
·
Hệ đại học chính
quy khối K-chuyển tiếp từ CĐ lên ĐH: khóa 2014, 2015.
·
Hệ cao đẳng chính
quy: Khóa 2013, 2014, 2015.
3. Phương án xét và mỨC cẤp HBKKHT cho HSSV:
-
Tổng số sinh viên
hệ chính quy trong diện xét: 16,328
SV. Căn cứ Quỹ HBKKHT, tính bình quân 1 SV được chi 336.800 đ/HK. Đây là cơ sở để hình thành quỹ HBKKHT cho SV các
Khoa/TT.
-
Xét cấp học bổng
khuyến khích học tập theo chỉ tiêu cho từng khóa & ngành học theo thứ tự từ
điểm cao trở xuống cho đến khi hết số suất học bổng đã xác định (có bảng dự trù
kèm theo).
-
Mức học bổng:
·
Loại khá:
650.000đ/tháng/suất đối với trình độ đại học; 500.000đ/tháng/suất đối với trình
độ cao đẳng.
·
Loại giỏi:
800.000đ/tháng/suất đối với trình độ đại học; 650.000đ/tháng/suất đối với trình
độ cao đẳng.
3. KẾ hoẠch xét, cẤp hỌc bỔng.
-
Phòng Tuyển sinh
và Công tác sinh viên lập bảng dự trù phân phối quỹ học bổng khuyến khích gửi
cho các Khoa/TT trước ngày 30/01/2016.
- Từ ngày 22/02/2016 đến ngày 26/02/2016 phòng Tuyển
sinh và Công tác sinh viên sẽ tiến hành xử lý dữ liệu và xét HBKKHT.
- Ngày 29/02/2016 các Khoa/TT tiến hành in danh sách
từ phần mềm, kiểm tra và thông báo cho sinh viên được biết danh sách sinh viên
dự kiến được cấp HBKKHT HKII/2015 – 2016.
- Từ ngày 01/3/2016 đến ngày 07/3/2016 Sinh viên có
thắc mắc và khiếu nại liên hệ văn phòng Khoa/TT hoặc đặt câu hỏi trên trang: http://sao.hcmute.edu.vn/; Email: quangbinh@hcmute.edu.vn.
- Khoa/TT chuyển danh sách có xác nhận về phòng Tuyển
sinh và Công tác sinh viên trước ngày 12/3/2016.
TL.
HIỆU TRƯỞNG
TP.
TUYỂN SINH VÀ CÔNG TÁC SV
(đã ký)
NGUYỄN
ANH ĐỨC
Nơi
nhận:
-
Như kính gửi;
-
TTTT đăng web;
-
Lưu VT; TS&CTSV.
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐH
SƯ PHẠM KỸ THUẬT TP. HCM
PHÒNG CÔNG
TÁC HSSV
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập –
Tự do – Hạnh phúc
|
BẢNG
DỰ TRÙ PHÂN PHỐI QUỸ HBKKHT
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015-2016
STT
|
KHOA
(TT)
|
TỔNG SỐ
HSSV
|
DỰ kiẾn quỸ HBKKHT/HK
|
DỰ kiẾn quỸ HBKKHT/THÁNG
|
1.
|
Khoa Điện - Điện tử
|
3.209
|
1.080.935.000
|
216.187.000
|
2.
|
Khoa Cơ khí Chế tạo máy
|
3.007
|
1.012.892.000
|
202.578.000
|
3.
|
Khoa Đào tạo Chất lượng cao
|
3.330
|
1.121.693.000
|
224.339.000
|
4.
|
Khoa Cơ khí Động lực
|
1.642
|
553.099.000
|
110.620.000
|
5.
|
Khoa CN May & Thời trang
|
853
|
287.329.000
|
57.466.000
|
6.
|
Khoa Xây dựng & CHƯD
|
899
|
302.823.000
|
60.565.000
|
7.
|
Khoa CN Thông tin
|
769
|
259.034.000
|
51.807.000
|
8.
|
Khoa Kinh tế
|
762
|
256.676.000
|
51.335.000
|
9.
|
TT Việt Đức
|
613
|
206.486.000
|
41.297.000
|
10.
|
Khoa CNHH & TP
|
632
|
212.886.000
|
42.577.000
|
11.
|
Khoa Ngoại ngữ
|
339
|
114.190.000
|
22.838.000
|
12.
|
Khoa In truyền thông
|
273
|
91.959.000
|
18.392.000
|
|
Cộng
|
16.328
|
5.500.000.000
|
1.100.000.000
|
ü TỔNG CỘNG CHI: Học kỳ II năm học 2015 - 2016 là 5.500.000.000
đồng.
Ngày 25 tháng 01 năm 2016
TP. TUYỂN SINH VÀ CÔNG TÁC SV
(đã
ký)
NGUYỄN
ANH ĐỨC