BỘ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Số:
66/TB-ĐHSPKT-TS&CTSV
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14 tháng 11 năm
2016
|
THÔNG BÁO
Về việc xét chọn sinh viên nhận học
bổng VNHELP năm học 2016 - 2017
Căn cứ thư thỏa thuận hợp tác giữa Hội thiện nguyện
VNHELP (Quỹ Y tế - Giáo dục - Văn hóa VNHELP) và Trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật TP. Hồ Chí Minh. Năm học 2016 – 2017, VNHELP tiếp tục tài trợ 07 suất “Học
bổng Nguyễn Trường Tộ” cho sinh viên khóa 2016, mỗi suất trị giá 250USD và trong
những năm tiếp theo những sinh viên giữ được kết quả học tập tốt sẽ được xem
xét để tiếp tục nhận học bổng trong 04 năm liền.
Mục đích của việc xét cấp học bổng là nhằm trợ giúp những
sinh viên có ý chí, khả năng học tập, có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, khuyến
khích sinh viên học tập tốt.
Phòng Tuyển sinh và Công tác SV thông báo về việc
xét, cấp học bổng cho sinh viên như sau:
1. Đối tượng xét cấp học bổng năm
học 2016 - 2017
-
Sinh viên khóa 2016 (Điểm thi tuyển sinh đầu vào lấy từ cao xuống thấp)
-
Sinh viên thuộc đối tượng hộ nghèo, hộ
cận nghèo hoặc gặp khó khăn về kinh tế (Trường
hợp phải lựa chọn giữa điều kiện kinh tế và điểm thi, thì xem xét đối tượng
sinh viên khó khăn về kinh tế);
-
Sinh viên chưa nhận học bổng nào khác
trong năm học 2016 - 2017;
Hồ sơ gồm có:
-
Giấy xác nhận hoàn cảnh gia đình khó
khăn (hộ nghèo hoặc cận nghèo; mồ côi cha
mẹ…) của địa phương;
-
Hồ sơ đăng ký dự tuyển theo mẫu của
VNHELP (file đính kèm),
-
Giấy báo nhập học năm 2016 (bảng photo
không cần công chứng);
-
Bài luận làm theo 1 trong 3 chủ đề (xem trong hồ sơ đăng ký dự tuyển).
Lưu
ý:
·
Sinh
viên làm bài viết trên máy vi tính, có ghi rõ họ tên, khóa học, ngành học, tên
trường.
·
Bài
viết phải có ý kiến của Ban Chủ nhiệm Khoa.
2. Thời gian nộp hồ sơ & bảng
điểm:
- Từ
ngày 14/11/2016 đến ngày 18/11/2016 Khoa nhận hồ sơ đề nghị xét
học bổng & bảng điểm của sinh viên.
- Ngày19/11/2016
Khoa tổng hợp hồ sơ học bổng chuyển cho phòng Tuyển sinh và Công tác SV.
- Ngày 21/11/2016
phòng
Tuyển sinh và Công tác SV sẽ chuyển hồ sơ cho VNHELP xét duyệt lần cuối. Học
bổng dự kiến được trao vào giữa tháng 12/2016.
3. Danh sách sinh viên khóa trước 2016
tiếp tục được nhận học bổng VNHELP năm học 2016-2017:
STT
|
MÃ
SV
|
HỌ
VÀ TÊN
|
NGÀY
SINH
|
NGÀNH
|
NHẬN
HB
NĂM
THỨ
|
1
|
15145360
|
Nguyễn
Đức Thảo
|
20/01/1997
|
CN Kỹ
Thuật Ô tô (SP)
|
2
|
2
|
15147133
|
Bùi
Tấn Triệu
|
10/04/1997
|
CN Kỹ
Thuật Nhiệt (SP)
|
2
|
3
|
15145391
|
Nguyễn
Minh Toán
|
19/01/1997
|
CN Kỹ
Thuật Ô tô
|
2
|
4
|
15147095
|
Lương
Thị Thu Huyền
|
23/09/1997
|
CN Kỹ
Thuật Nhiệt (SP)
|
2
|
5
|
15144160
|
Hà Văn
Khánh
|
28/04/1997
|
CN Kỹ
Thuật Cơ Khí
|
2
|
6
|
15104016
|
Nguyễn
Văn Hào
|
18/04/1997
|
Kỹ
thuật Công nghiệp (SP)
|
2
|
7
|
15146160
|
Nguyễn
Văn Hiếu
|
22/01/1997
|
CN Kỹ
Thuật Cơ Điện Tử
|
2
|
8
|
15142331
|
Nguyễn
Hữu Thuần
|
04/01/1997
|
CN KT Điện,
Điện tử
|
2
|
9
|
15119101
|
Mai Lê
Ngọc Lan
|
17/01/1997
|
CN Kỹ
thuật Máy tính
|
2
|
10
|
15141204
|
Lê
Thành Luân
|
16/11/1997
|
CN KT Điện tử,Truyền thông
|
2
|
11
|
15124151
|
Trần
Thị Ngọc Trâm
|
13/12/1997
|
Quản
lý công nghiệp
|
2
|
12
|
15128013
|
Nguyễn
Văn Dương
|
20/02/1997
|
CN Kỹ
thuật Hóa học
|
2
|
13
|
15116129
|
Trần
Thị Thảo
|
12/07/1997
|
CN
Thực Phẩm
|
2
|
14
|
15150089
|
Đặng
Thị Loan
|
17/08/1997
|
CN KT
Môi trường (SP)
|
2
|
15
|
15124022
|
Trần
Thị Thu Hồng
|
24/07/1995
|
Quản
lý công nghiệp
|
2
|
16
|
15148136
|
Võ
Thúy Viên
|
06/08/1997
|
Công
nghệ In
|
2
|
17
|
15148073
|
Lê
Quang Duy
|
18/11/1997
|
Công
nghệ In
|
2
|
18
|
14150106
|
Đỗ
Ngọc Thông
|
01/05/1996
|
CN KT
Môi Trường
|
3
|
19
|
14116199
|
Võ
Nguyễn Tường Vy
|
01/10/1996
|
CN
Thực Phẩm
|
3
|
20
|
14116157
|
Châu
Thị Mỹ Thuyền
|
01/01/1996
|
CN
Thực Phẩm (SP)
|
3
|
21
|
14145124
|
Võ
Bách Khoa
|
03/02/1994
|
CN Kỹ
Thuật Ô tô (SP)
|
3
|
22
|
14145154
|
Trần
Tiến Luôn
|
13/03/1996
|
CN Kỹ
Thuật Ô tô (SP)
|
3
|
23
|
14109136
|
Dương Thị Phương Trâm
|
18/02/1996
|
Công
Nghệ May
|
3
|
24
|
14124099
|
Nguyễn
Thị Bảo Xuyên
|
27/10/1996
|
Quản
lý công nghiệp
|
3
|
25
|
14125002
|
Mai
Thị Bé
|
28/09/1995
|
Kế
toán
|
3
|
26
|
14124004
|
Lê Bình
|
02/10/1995
|
Quản
lý công nghiệp
|
3
|
27
|
14950014
|
Nguyễn
Ngọc Hải
|
07/05/1996
|
Sư
phạm Tiếng Anh
|
3
|
28
|
14950003
|
Lê Duy
Bảo
|
15/12/1996
|
Sư
phạm Tiếng Anh
|
3
|
29
|
14142175
|
Huỳnh
Văn Long
|
17/02/1996
|
CN KT
Điện, Điện tử
|
3
|
30
|
14141241
|
Trần
Thị Hồng Phượng
|
01/12/1996
|
CN KTĐT,Truyền thông (SP)
|
3
|
31
|
14141252
|
Trần
Duy Quyền
|
01/08/1996
|
CN KTĐT,Truyền
thông
|
3
|
32
|
14743044
|
Nguyễn
Xuân Dự
|
13/06/1996
|
CN Chế
Tạo Máy
|
3
|
33
|
14148041
|
Đỗ
Hồng Nhung
|
29/04/1996
|
Công
nghệ In
|
3
|
34
|
14104045
|
Lê
Phước Tài
|
09/01/1996
|
Kỹ
thuật Công Nghiệp
|
3
|
35
|
14146202
|
Nguyễn
Trọng Thái
|
20/10/1996
|
CN
Kỹ thuật Cơ điện tử (SP)
|
3
|
36
|
14146162
|
Trần
Thiện Phước
|
26/06/1996
|
CN Kỹ
Thuật Cơ Điện Tử
|
3
|
37
|
13151116
|
Nguyễn
Thanh Tú
|
28/08/1995
|
CN KT Điều Khiển & TĐH
|
4
|
38
|
13950026
|
Nguyễn
Minh Dương
|
17/03/1995
|
Sư
phạm Tiếng Anh
|
4
|
39
|
13152009
|
Lê Thị
Ngọc Huyền
|
25/06/1995
|
Kinh
Tế Gia Đình
|
4
|
40
|
13143030
|
Trần
Hữu Chung
|
18/09/1995
|
CN Chế
Tạo Máy
|
4
|
41
|
13109110
|
Nguyễn
Thị Thanh Trà
|
19/10/1994
|
Công
Nghệ May
|
4
|
42
|
13147038
|
Nguyễn
Văn Ly
|
06/04/1995
|
CN Kỹ
Thuật Nhiệt (SP)
|
4
|
43
|
13147016
|
Nguyễn
Trọng Hiếu
|
24/12/1994
|
CN Kỹ
Thuật Nhiệt
|
4
|
Đề
nghị quý Khoa thông báo, hướng dẫn sinh viên làm hồ sơ theo quy định.
TL. HIỆU TRƯỞNG
TP. TUYỂN SINH VÀ CÔNG TÁC SV
(Đã ký)
NGUYỄN ANH ĐỨC