Tác giả :

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

 

Tên chương trình: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC

Mã ngành: 7510401

Hình thức đào tạo: CHÍNH QUY

(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)

 

1. Trường đào tạo: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh

2. Bằng cấp: Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

3. Tên chương trình: Công nghệ Kỹ thuật Hóa học

4. Trình độ đào tạo: Kỹ sư

5. Mã ngành: 7510401

6. Thời gian đào tạo: 4 năm

7. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học

Thang điểm: 10

Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

Điều kiện tốt nghiệp:

Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT

Điều kiện của chuyên ngành: không có

8. Mục tiêu đào tạo (Programme Objectives)

Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực

1. Vận dụng các kiến thức khoa học công nghệ nền tảng và chuyên sâu để đạt được sự thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hoá học hoặc lĩnh vực chuyên môn phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của họ.

2. Trở thành những người kỹ sư công nghệ, người quản lý giỏi, giải quyết các thách thức thực tế của khoa học kỹ thuật.

3. Có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao để phát triển nghề nghiệp.

9. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes)

 

Expected learning outcome

Ký hiệu

Chuẩn đầu ra

Trình độ năng lực

EO

1.

Kiến thức và giải quyết các vấn đề kỹ thuật


ELO1

1.1

Có khả năng định nghĩa, tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học bằng việc ứng dụng các nguyên lý toán học, khoa học và kỹ thuật.

5

EO

2.

Cá tố chất cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp


ELO2

2.1

Có khả năng phát triển và tiến hành thực nghiệm, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra các kết luận phù hợp trong lĩnh vực CNKT Hóa học

5

ELO3

2.2

Có khả năng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của một kỹ sư; đưa ra các giải pháp hợp lý, có xem xét tác động của các giải pháp này trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.

4

ELO4

2.3

Có khả năng nhận thức được nhu cầu và thực hiện việc học tập suốt đời.

3

EO

3.

Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm đa ngành


ELO5

3.1

Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả

3

ELO6

3.2

Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều hình thức, đối tượng khác nhau và giao tiếp được bằng tiếng Anh.

3

EO

4.

Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường liên quan.


ELO7

4.1

Có khả năng hình thành ý tưởng và thiết kế các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học đáp ứng nhu cầu của xã hội.

5

ELO8

4.2

Có khả năng triển khai các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học

5

ELO9

4.3

Có khả năng vận hành và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học

5

 

THANG TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC

Trình độ năng lực

Mô tả ngắn

0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0

Cơ bản

Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...

1.0 < TĐNL ≤ 2.0

Đạt yêu cầu

Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...

2.0 < TĐNL ≤ 3.0

Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...

3.0 < TĐNL ≤ 4.0

Thành thạo

Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...

4.0 < TĐNL ≤ 5.0

Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...

5.0 < TĐNL ≤ 6.0

Xuất sắc

Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.

 

Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)

10. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

TT

TÊN HỌC PHẦN

Số tín chỉ



KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

51


A. Khối kiến thức bắt buộc

36


I. Lý luận chính trị + Pháp luật

13


1

Triết học Mác - Lênin

3


2

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2


3

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2


4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2


5

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2


6

Pháp luật đại cương

2


II. Toán học và KHTN

20


1

Toán 1

3


2

Toán 2

3


3

Toán 3

3


4

Vật lý 1

3


6

Vật lý 2

3


7

Hóa đại cương

3


8

Hóa lý 1

2


III. Nhập môn ngành

3 (2+1)


B. Khối kiến thức tự chọn

15


IV. Tin học

3


1

Tin học văn phòng nâng cao

3 (2+1)


V. Khoa học xã hội nhân văn (theo danh mục)

4


VII. Khác (các khoa đề xuất)

8


1

Hoá vô cơ

3


2

Vẽ kỹ thuật – Cơ bản

3 (2+1)


3

Kỹ thuật PTN và an toàn hóa chất

2


C. Khối kiến thức GDTC + GDQP



VIII. Giáo dục thể chất



1

Giáo dục thể chất 1

1


2

Giáo dục thể chất 2

1


3

Tư chọn Giáo dục thể chất 3

3


IX. Giáo dục quốc phòng

165 tiết


KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ

12


1

Anh văn 1

3


2

Anh văn 2

3


3

Anh văn 3

3


4

Anh văn 4

3


KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP

87


Cơ sở nhóm ngành

62


Cơ sở ngành


Chuyên ngành


Thí nghiệm, thực tập, thực hành

14


Thực tập tốt nghiệp

4


Khóa luận tốt nghiệp

7


TỔNG CỘNG

150







 

11. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)

A – PHẦN BẮT BUỘC

11.1.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

  1. 1.1

LLCT130105

Triết học Mác - Lênin

3

HT_LLCT120205

  1. 2.2

LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2


  1. 3.3

LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

HT_LLCT130105

HT_LLCT120205

  1. 4.4

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HT_LLCT120205, HT_LLCT130105

SH_LLCT120405


LLCT220514

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

HT_LLCT120205, HT_LLCT130105, HT_LLCT120405, HT_LLCT120314


GELA220405

Pháp luật đại cương

2



MATH132401

Toán 1

3



MATH132501

Toán 2

3

HT_MATH132401


MATH132601

Toán 3

3

HT_MATH132501


ELEE220144

Kỹ thuật điện

2



PHYS130902

Vật lý 1

3



PHYS131002

Vật lý 2

3

HT_PHYS130902


GCHE130603

Hóa đại cương

3



TEDG130120

Vẽ kỹ thuật – Cơ bản

3 (2+1)



ADMO138685

Tin học văn phòng nâng cao

3 (2+1)



ICHE130703

Nhập môn ngành CNKT Hoá học

3 (2+1)



ICHE231003

Hoá vô cơ

3

HT­_GCHE130603


TSCL120803

Kỹ thuật PTN và an toàn hoá chất

2



PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1



PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1



PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3



-

Giáo dục quốc phòng

165 tiết


Tổng

47


11.2.a KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước


ENGL130137

Anh văn 1

3



ENGL130237

Anh văn 2

3



ENGL130337

Anh văn 3

3



ENGL130437

Anh văn 4

3


Tổng

12


11.3.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

11.3.1.a Kiến thức cơ sở nhóm ngành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước


FLUI220132

Cơ học lưu chất ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002


APME221021

Cơ ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002


OCHE231403

Hoá hữu cơ

3

HT­_GCHE130603


ACHE231203

Hóa phân tích

3

HT­_GCHE 130603


IANM323303

Các phương pháp phân tích công cụ

2

HT_ACHE231203


PCHE221603

Hóa lý 1

2

HT_MATH132401

HT_PHYS130902

HT_GCHE130603


PCHE221703

Hóa lý 2

2

HT­_GCHE 130603

HT_MATH132401

HT_PHYS130902


THER222932

Kỹ thuật nhiệt

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

HT­_GCHE130603


HTPE231903

Quá trình thiết bị truyền nhiệt

3

HT_THER222932

HT_FLUI220132

HT_MATH132601


MTPE232003

Qúa trình thiết bị truyền khối

3

HT_MPRO232103


MPRO232103

Quá trình và thiết bị cơ học

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_MATH132601

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002


POCH323103

Hóa học polymer

2

HT­_OCHE231403


SEPC232503

Thống kê và quy hoạch thực nghiệm trong CNKT hoá học

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_MATH123601


PWPD322703

Đồ án thiết kế máy thiết bị

2

HT­_DOHT231903

HT­_TSEP232003

HT­_MPRO232103

HT­_TREA222203

HT­_FDMF232603


ENCO326503

Liên hệ doanh nghiệp

2

HT_ICHE130703


GRAS436603

Chuyên đề tốt nghiệp

3

HT_GRAP426703

Tổng

39


* Môn học Liên hệ doanh nghiệp sẽ được triển khai theo hình thức thời gian tập trung (5 tiết/buổi, 3 buổi/1TC) và linh hoạt, phân bố nhiều đợt tùy theo sự bố trí của khoa. SV tham gia đầy đủ 6 buổi, viết báo cáo và nợp bài cho Giảng viên phụ trách chấm điểm, có xác nhận của Khoa.

11.3.2.a Kiến thức cơ sở ngành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước


TINO322903

Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ

2

HT­_ICHE231003


FMSE222803

Đại cương về khoa học và kỹ thuật vật liệu

2

HT_GCHE130603

HT­_ICHE231003


CREN222203

Kỹ thuật phản ứng

2

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903


FDMF232603

Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất

3

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903

HT_FLUI220132

HT_APME221021

HT_MPRO232103


ELET323203

Công nghệ điện hóa

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703


TORS323003

Công nghệ sản xuất các hợp chất hữu cơ

2

HT­_OCHE231403

Tổng

13


11.3.3.a Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết


EGCH110903

Thí nghiệm hoá đại cương

1

HT_GCHE130603

HT_TSCL120803


EICH221103

Thí nghiệm hóa vô cơ

2

HT­_ICHE231003

HT_TSCL120803


EACH221303

Thí nghiệm hóa phân tích

2

HT_ACHE231203

HT_TSCL120803


EOCH221503

Thí nghiệm hóa hữu cơ

2

HT­_OCHE231403

HT_TSCL120803


EPCH221803

Thí nghiệm hóa lý

2

HT­_PCHE221603

HT­_PCHE221703

HT_TSCL120803


ERPD222303

Thí nghiệm quá trình thiết bị

2

HT­_DOHT231903

HT­_TSEP232003

HT­_MPRO232103

HT­_TREA222203


EAAM416903

Thí nghiệm các phương pháp phân tích hiện đại

1

HT_IANM323303

Tổng

12


11.3.4.a Kiến thức thực tập tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết


GRAP446703

Thực tập tốt nghiệp

4

HT_ENGP427003

Tổng

4


7.3.5.a Khóa luận tốt nghiệp

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước


GRAT476803

Khóa luận tốt nghiệp

7

Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

HT_EAAM416903

HT_GRAP426703

Tổng

7


Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

Ngoài ra sinh viên cần phải tích lũy đủ 2TC ngoại khóa (không bao gồm trong chương trình 132TC) các kiến thức liên quan đến “Lãnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật”, được bố trí vào học kỳ hè dưới dạng các sân chơi của Khoa và được xem như điều kiện cần tốt nghiệp.

B – PHẦN TỰ CHỌN

11.1.b KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Sinh viên tự chọn 4 tín chỉ trong các môn học sau)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước


GEFC220105

Kinh tế học đại cương

2



IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2



INMA220305

Nhập môn Quản trị học

2



WOPS120390

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

2


Tổng

4


11.3.2.b Kiến thức chuyên ngành

Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn các học phần của 1 trong 4 chuyên ngành)

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

(i) Chuyên ngành CNKT hoá hữu cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)



TDET423503

Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa

2

HT_OCHE231403


IORP423603

Công nghệ chất màu hữu cơ

2

HT_OCHE231403


FSTE423703

Công nghệ hóa hương liệu

2

HT_OCHE231403


TECP423803

Công nghệ hóa mỹ phẩm

2

HT_OCHE231403


SIOC423903

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ

2

HT_OCHE231403


PSTE424003

Công nghệ SX bột giấy và giấy

2

HT_OCHE231403


TAGP424103

Công nghệ các sản phẩm hóa nông

2

HT_OCHE231403


TEDY424203

Công nghệ nhuộm

2

HT_OCHE231403


MCHE424803

Hoá dược

2

HT_OCHE231403

(ii) Chuyên ngành CNKT hoá vô cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)



TFER424403

Công nghệ phân bón

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


TCER424503

Công nghệ sản xuất ceramic truyền thống

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


TCEM424603

Công nghệ sản xuất các chất kết dính vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


PCSI424703

Hóa lý Silicat

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703


SCIM424903

Các phương pháp phân tích cấu trúc vật liệu vô cơ

2

HT_FMSE222803

HT-ICHE231003


TMIP425003

Công nghệ khoáng sản

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


TPIG425103

Công nghệ chất màu vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


AIMA425203

Vật liệu vô cơ tiên tiến

2

HT_ICHE231003

HT_FMSE222803

(iii) Chuyên ngành CNKT polymer (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)

(10)



TPCM425403

Công nghệ vật liệu polymer composite

2

HT_POCH323103


TPLA425503

Công nghệ sản xuất chất dẻo

2

HT_POCH323103


FRUT25603

Cơ sở công nghệ cao su

2

HT_POCH323103


MAEP425703

Các phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu polymer

2

HT_POCH323103


TPOP425803

Kỹ thuật gia công polymer

2

HT_POCH323103


TAPO425903

Công nghệ Polymer kết dính

2

HT_POCH323103


TTFP426003

Công nghệ màng Polymer

2

HT_POCH323103


ADPO426103

Vật liệu polymer tiên tiến

2

HT_POCH323103


TFIB426203

Công nghệ sợi

2

HT_POCH323103


TPAI426303

Công nghệ sơn

2

HT_POCH323103

Tổng

10








11.3.3.b Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành

STT

Mã môn học

Tên học phần

Số tín chỉ

Mã MH trước

Chuyên ngành tự chọn (SV chọn 2 tín chỉ chuyên ngành của 1 trong 4 chuyên ngành sau)



Chuyên ngành CNKT Hoá Hữu cơ

(2)



ESOC424303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Hữu cơ

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa hữu cơ

Chuyên ngành CNKT Hoá Vô cơ

(2)



EICT425303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Vô cơ

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa vô cơ

Chuyên ngành CNKT Polymer

(2)



ESPO426403

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

Tổng

2








C – KIẾN THỨC LIÊN NGÀNH

Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn. Lưu ý: SV chỉ chọn 1 lựa chọn (Option) và khi chọn Option nào phải học đầy đủ 6 TC của option đó.

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Mã MH trước,

MH tiên quyết



Option 1 (Khối ngành Môi trường)

6




CPSD323110

Sản xuất sạch hơn và Thiết kế bền vững

2




EIAS323210

Đánh giá tác động môi trường

2




ENTE227310

Công nghệ môi trường

2




Option 2 (Khối ngành Thực phẩm)

6




FOPR423650

Các công nghệ chế biến thực phẩm

2




FOEN423450

Kỹ thuật thực phẩm

2




FOMA421050

Quản lý chất lượng thực phẩm

2




Option 3 (Khối ngành Kinh tế)

6




BAMA231209

Makerting cơ bản

3




TEMA321406

Quản trị công nghệ

3



Tổng

6










D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):

Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:

STT

Mã môn học

Tên môn học

Số tín chỉ

Môn học được xét tương đương MOOC (đường link đăng ký)


PCHE221703

Hoá lý 2

2

https://lms.hcmute.edu.vn/course/view.php?id=16259


GCHE130603

Hoá đại cương

3

https://www.coursera.org/learn/advanced-chemistry


Hoá hữu cơ

Hoá hữu cơ

3

https://www.universalclass.com/i/course/learn-organic-chemistry.htm

12. Kế hoạch giảng dạy

Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước,

MH tiên quyết


LLCT120205

Kinh tế chính trị Mác - Lênin

2

HT_LLCT130105


LLCT120405

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

HT_LLCT130105


LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

HT_LLCT130105


LLCT220514

Lịch sử Đảng CSVN

2

HT_LLCT130105, HT_LLCT120205, HT_LLCT120405

HT_LLCT120314


GELA220405

Pháp luật đại cương

2



PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1



PHED130715

Giáo dục thể chất 3

3




Giáo dục quốc phòng

165 tiết


Tổng (không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)

10


HỌC KỲ 1:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước



LLCT130105

Triết học Mác - Lênin

3

HT_LLCT120205



MATH132401

Toán 1

3




ICHE130703

Nhập môn ngành CNKTHH

3 (2+1)




TSCL120803

Kỹ thuật PTN và an toàn hóa chất

2




ADMO138685

Tin học văn phòng nâng cao

3 (2+1)




GCHE130603

Hóa đại cương

3




PHYS130902

Vật lý 1

3




PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1



Tổng (không tính Giáo dục thể chất 1)

20










HỌC KỲ 2:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước


MATH132501

Toán 2

3

HT_MATH132401


EGCH110903

Thí nghiệm hoá đại cương

1

HT_GCHE130603

HT_TSCL120803


ICHE231003

Hóa vô cơ

3

HT_GCHE130603


PHYS131002

Vật lý 2

3

HT_PHYS130902


PCHE221603

Hóa lý 1

2

HT­_GCHE 130603

HT_MATH132401

HT_PHYS130902


OCHE231403

Hóa hữu cơ

3

HT­_GCHE130603


GEFC220105

IQMA220205

INMA220305

WOPS120390

Khoa học xã hội & nhân văn (chọn 4 trong 8 TC sau)

Kinh tế học đại cương

Nhập môn quản trị chất lượng

Nhập môn Quản trị học

Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật

2

2

2

2


Tổng

19


HỌC KỲ 3:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước


MATH132601

Toán 3

3

HT_MATH132501


FLUI220132

Cơ học lưu chất ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002


ACHE231203

Hóa phân tích

3

HT­_GCHE130603


EOCH221503

Thí nghiệm hóa hữu cơ

2

HT­_OCHE231403

HT_TSCL120803


PCHE221703

Hóa lý 2

2

HT­_GCHE 130603

HT_MATH132401

HT_PHYS130902


APME221021

Cơ ứng dụng

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002


EICH221103

Thí nghiệm hóa vô cơ

2

HT­_ICHE231003

HT_TSCL120803


MPRO232103

Quá trình và thiết bị cơ học

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_MATH132601

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002


THER222932

Kỹ thuật nhiệt

2

HT_MATH132401

HT_MATH132501

HT_PHYS130902

HT_PHYS131002

HT­_GCHE130603

Tổng

21


HỌC KỲ 4:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước


EACH221303

Thí nghiệm hóa phân tích

2

HT_ACHE231203

HT_TSCL120803


EPCH221803

Thí nghiệm hóa lý

2

HT­_PCHE221603

HT­_PCHE221703

HT_TSCL120803


POCH323103

Hóa học polymer

2

HT­_OCHE231403


MTPE232003

Qúa trình thiết bị truyền khối

3

HT_MPRO232103


HTPE231903

Quá trình thiết bị truyền nhiệt

3

HT_THER222932

HT_FLUI220132

HT_MATH132601


ELEE220144

Kỹ thuật điện

2



IANM323303

Các phương pháp phân tích công cụ

2

HT_ACHE231203


TEDG130120

Vẽ kỹ thuật – Cơ bản

3


Tổng

19


HỌC KỲ 5:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước


TINO322903

Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ

2

HT­_ICHE231003


FMSE222803

Đại cương về khoa học và kỹ thuật vật liệu

2

HT_GCHE130603

HT­_ICHE231003


CREN222203

Kỹ thuật phản ứng

2

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903


FDMF232603

Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất

3

HT_MTPE232003

HT_HTPE231903

HT_FLUI220132

HT_APME221021

HT_MPRO232103


ELET323203

Công nghệ điện hóa

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703


TORS323003

Công nghệ sản xuất các hợp chất hữu cơ

2

HT­_OCHE231403


SEPC232503

Thống kê và quy hoạch thực nghiệm trong CNKT hoá học

3

HT_MATH132401

HT_MATH132501

Tổng

16


HỌC KỲ 6:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước

6A. Các môn học bắt buộc



ERPD222303

Thí nghiệm quá trình thiết bị

2

HT­_DOHT231903

HT­_TSEP232003

HT_MPRO232103

HT­_TREA222203


PWPD322703

Đồ án thiết kế máy thiết bị

2

HT­_DOHT231903

HT­_TSEP232003

HT­_MPRO232103

HT­_TREA222203

HT­_FDMF232603

HT_TEDG130120

6B. Các môn học tự chọn



Chuyên ngành CNKT Hoá hữu cơ: (SV chọn 10 tín chỉ chuyên ngành trong các môn học sau)

(10)



TDET423503

Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa

2

HT_OCHE231403


IORP423603

Công nghệ chất màu hữu cơ

2

HT_OCHE231403


FSTE423703

Công nghệ hóa hương liệu

2

HT_OCHE231403


TECP423803

Công nghệ hóa mỹ phẩm

2

HT_OCHE231403


SIOC423903

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ

2

HT_OCHE231403


PSTE424003

Công nghệ SX bột giấy và giấy

2

HT_OCHE231403


TAGP424103

Công nghệ các sản phẩm hóa nông

2

HT_OCHE231403


TEDY424203

Công nghệ nhuộm

2

HT_OCHE231403


MCHE424803

Hoá dược

2

HT_OCHE231403

Chuyên ngành CNKT Hoá vô cơ (SV chọn 10 tín chỉ chuyên ngành trong các môn học sau)

(10)



ELET323203

Công nghệ điện hóa

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703


TFER424403

Công nghệ phân bón

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


TCER424503

Công nghệ sản xuất ceramic truyền thống

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


TCEM424603

Công nghệ sản xuất các chất kết dính vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


PCSI424703

Hóa lý Silicat

2

HT_PCHE221603

HT_PCHE221703


SCIM424903

Các phương pháp phân tích cấu trúc vật liệu vô cơ

2

HT_FMSE222803

HT_ICHE231003


TMIP425003

Công nghệ khoáng sản

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


TPIG425103

Công nghệ chất màu vô cơ

2

HT_ICHE231003

HT_TINO322903


AIMA425203

Vật liệu vô cơ tiên tiến

2

HT_ICHE231003

HT_FMSE222803

Chuyên ngành CNKT Hoá polymer (SV chọn 10 tín chỉ chuyên ngành trong các môn học sau)

(10)



TPCM425403

Công nghệ vật liệu polymer composite

2

HT_POCH323103


TPLA425503

Công nghệ sản xuất chất dẻo

2

HT_POCH323103


FRUT425603

Cơ sở công nghệ cao su

2

HT_POCH323103


MAEP425703

Các phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu polymer

2

HT_POCH323103


TPOP425803

Kỹ thuật gia công polymer

2

HT_POCH323103


TAPO425903

Công nghệ Polymer kết dính

2

HT_POCH323103


TTFP426003

Công nghệ màng Polymer

2

HT_POCH323103


ADPO426103

Vật liệu polymer tiên tiến

2

HT_POCH323103


TFIB426203

Công nghệ sợi

2

HT_POCH323103


TPAI426303

Công nghệ sơn

2

HT_POCH323103

Tổng

14


HỌC KỲ 7:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước

(I) Các môn học bắt buộc: (7 tín chỉ)




EAAM416903

Thí nghiệm các phương pháp phân tích hiện đại

1

HT_IANM323303


GRAP426703

Thực tập tốt nghiệp

4

HT­_PWPD312703


ENCO326503

Liên hệ doanh nghiệp

2

HT_ICHE130703

(II) Các môn học tự chọn: (SV tự chọn 2 tín chỉ trong các môn học sau)



ESOC424303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Hữu cơ

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa hữu cơ


EICT425303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Vô cơ

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa vô cơ


ESPO426403

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

2

HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Polymer

Tổng

9


* Môn học Liên hệ doanh nghiệp sẽ được triển khai theo hình thức thời gian tập trung (5 tiết/buổi, 3 buổi/1TC) và linh hoạt, phân bố nhiều đợt tùy theo sự bố trí của khoa. SV tham gia đầy đủ 6 buổi, viết báo cáo và nợp bài cho Giảng viên phụ trách chấm điểm, có xác nhận của Khoa.

HỌC KỲ 8:

TT

Mã MH

Tên MH

Số TC

Mã MH trước


GRAT476803

Khóa luận tốt nghiệp

7

Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”

HT_EAAM416903

HT_GRAP426703


GRAS436603

Chuyên đề tốt nghiệp

3

HT_GRAP426703

Tổng

10


 

13. Đánh giá người học

- SV phải đạt điểm 5.0/10 của tất cả các môn học (đối với khóa tuyển sinh từ năm 2021 là 4.0/10)

- Nếu SV có điểm trung bình tích lũy không đạt yêu cầu (dưới 3.0 cho năm 1, dưới 3.5 cho năm hai, dưới 4.0 cho năm ba, dưới 4.5 cho năm tư) hoặc quá thời gian đào tạo (8 năm) thì SV sẽ bị buộc thôi học.

14. Điểm đặc biệt của CTĐT

- Chương trình định hướng nghề nghiệp kéo dài 5 ngày trong tuần nhập học.

- Chương trình thực tập tốt nghiệp kéo dài 8 tuần tại các nhà máy có liên quan trong lĩnh vực CNKT Hóa học.

- Toàn bộ học kỳ cuối cùng được dành để thực hiện và bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp.

- Có một Đồ án môn học chuyên sâu.

- Rất nhiều môn học liên quan đến thực hành và thí nghiệm.

15. Cơ hội nghề nghiệp

CTĐT trang bị cho Kỹ sư tốt nghiệp nhiều năng lực đáp ứng được các yêu cầu khác nhau của thị trường lao động, đặc biệt trong một vài lĩnh vực chính yếu như sau: vận hành hệ thống sản xuất, quản lý sản xuất, đảm bảo chất lượng, kiểm soát chất lượng, nghiên cứu phát triển, bán hàng kỹ thuật, dịch vụ kỹ thuật… Nhìn chung, cơ hội nghề nghiệp của KS CNKT Hóa học như sau:

(i) Tại các nhà máy sản xuất trong lĩnh vực CNKT Hóa Vô cơ, Hóa Hữu Cơ và Hóa học Polymer.

- Thiết kế, giám sát và vận hành hệ thống sản xuất

- Đảm bào chất lượng: đánh giá và đảm bảo chất lượng của hệ thống sản xuất

- Kiểm soát chất lượng: kiểm tra và đánh giá chất lượng của sản phẩm hoàn thiện

- Nghiên cứu và phát triển: nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới đáp ứng nhu cầu của khách hàng

- Bán hàng kỹ thuật: tư vấn bán hàng

- Dịch vụ kỹ thuật: giải quyết các vấn đề kỹ thuật của khách hàng

(ii) Trường Đại học: giảng viên ngành CNKT Hóa học tại các trường Đại học.

(iii) Viện nghiên cứu: nghiên cứu viên trong lĩnh vực CNKT Hóa học

16. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

16.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

  • Phòng Thí nghiệm hoá hữu cơ
  • Phòng Thí nghiệm Hóa phân tích
  • Phòng Thí nghiệm hoá vô cơ - silicat
  • Phòng Thí nghiệm polymer
  • Phòng Thí nghiệm Máy – Thiết bị

16.2. Thư­ viện, trang Web

Thư viên HCMUTE.

17. Ngày ban hành: 1/6/2015

18. Ngày hiệu chỉnh lần cuối: 1/6/2020

 

Hiệu tr­ưởng                               Trưởng khoa

 

 

PGS.TS. Đỗ Văn Dũng             PGS. TS. Nguyễn Tấn Dũng

 

 

 

 

 

Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

Dự án “Sản xuất nui gạo mầm chuối xanh”

nhận giải DỰ ÁN TIỀM NĂNG -

Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT

  

CUỘC THI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA VÀ THỰC PHẨM | HCMUTE

  

 

FACEBOOK KHOA CÔNG NGHỆ 

HÓA HỌC & THỰC PHẨM

GROUP ZALO BM CN MÔI TRƯỜNG





 

Copyright © 2013, HCMC University of Technology and Education
Faculty of Chemical and Food Technology
Address: 1 Vo Van Ngan Street, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: (+84) 28 37221223 (4 8400)
E-mail: kcnhtp@hcmute.edu.vn 


Truy cập tháng:2,555

Tổng truy cập:9,716