CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC
Mã ngành: 7510401
Hình thức đào tạo: CHÍNH QUY
(Ban hành tại Quyết định số……ngày…………………………………..của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
1. Trường đào tạo: Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp. Hồ Chí Minh
2. Bằng cấp: Kỹ sư Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
3. Tên chương trình: Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
4. Trình độ đào tạo: Kỹ sư
5. Mã ngành: 7510401
6. Thời gian đào tạo: 4 năm
7. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp phổ thông trung học
Thang điểm: 10
Quy trình đào tạo: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện tốt nghiệp:
Điều kiện chung: Theo qui chế đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ ban hành theo quyết định số 17/VBHN-BGDĐT
Điều kiện của chuyên ngành: không có
8. Mục tiêu đào tạo (Programme Objectives)
Sinh viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực
1. Vận dụng các kiến thức khoa học công nghệ nền tảng và chuyên sâu để đạt được sự thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hoá học hoặc lĩnh vực chuyên môn phù hợp với mục tiêu nghề nghiệp của họ.
2. Trở thành những người kỹ sư công nghệ, người quản lý giỏi, giải quyết các thách thức thực tế của khoa học kỹ thuật.
3. Có khả năng học tập và nghiên cứu nâng cao để phát triển nghề nghiệp.
9. Chuẩn đầu ra (Expected learning outcomes)
Expected learning outcome
|
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
EO
|
1.
|
Kiến thức và giải quyết các vấn đề kỹ thuật
|
|
ELO1
|
1.1
|
Có khả năng định nghĩa, tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học bằng việc ứng dụng các nguyên lý toán học, khoa học và kỹ thuật.
|
5
|
EO
|
2.
|
Cá tố chất cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp
|
|
ELO2
|
2.1
|
Có khả năng phát triển và tiến hành thực nghiệm, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra các kết luận phù hợp trong lĩnh vực CNKT Hóa học
|
5
|
ELO3
|
2.2
|
Có khả năng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của một kỹ sư; đưa ra các giải pháp hợp lý, có xem xét tác động của các giải pháp này trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.
|
4
|
ELO4
|
2.3
|
Có khả năng nhận thức được nhu cầu và thực hiện việc học tập suốt đời.
|
3
|
EO
|
3.
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm đa ngành
|
|
ELO5
|
3.1
|
Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả
|
3
|
ELO6
|
3.2
|
Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều hình thức, đối tượng khác nhau và giao tiếp được bằng tiếng Anh.
|
3
|
EO
|
4.
|
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường liên quan.
|
|
ELO7
|
4.1
|
Có khả năng hình thành ý tưởng và thiết kế các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học đáp ứng nhu cầu của xã hội.
|
5
|
ELO8
|
4.2
|
Có khả năng triển khai các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học
|
5
|
ELO9
|
4.3
|
Có khả năng vận hành và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNKT Hóa học
|
5
|
THANG TRÌNH ĐỘ NĂNG LỰC
Trình độ năng lực
|
Mô tả ngắn
|
0.0 ≤ TĐNL ≤ 1.0
|
Cơ bản
|
Nhớ: Sinh viên ghi nhớ/ nhận ra/ nhớ lại được kiến thức bằng các hành động như định nghĩa, nhắc lại, liệt kê, nhận diện, xác định,...
|
1.0 < TĐNL ≤ 2.0
|
Đạt yêu cầu
|
Hiểu: Sinh viên tự kiến tạo được kiến thức từ các tài liệu, kiến thức bằng các hành động như giải thích, phân loại, minh họa, suy luận, ...
|
2.0 < TĐNL ≤ 3.0
|
Áp dụng: Sinh viên thực hiện/ áp dụng kiến thức để tạo ra các sản phẩm như mô hình, vật thật, sản phẩm mô phỏng, bài báo cáo,...
|
3.0 < TĐNL ≤ 4.0
|
Thành thạo
|
Phân tích: Sinh viên phân tích tài liệu/ kiến thức thành các chi tiết/ bộ phận và chỉ ra được mối quan hệ của chúng tổng thể bằng các hành động như phân tích, phân loại, so sánh, tổng hợp,...
|
4.0 < TĐNL ≤ 5.0
|
Đánh giá: SV đưa ra được nhận định, dự báo về kiến thức/ thông tin theo các tiêu chuẩn, tiêu chí và chỉ số đo lường đã được xác định bằng các hành động như nhận xét, phản biện, đề xuất,...
|
5.0 < TĐNL ≤ 6.0
|
Xuất sắc
|
Sáng tạo: SV kiến tạo/ sắp xếp/ tổ chức/ thiết kế/ khái quát hóa các chi tiết/ bộ phận theo cách khác/ mới để tạo ra cấu trúc/ mô hình/ sản phẩm mới.
|
Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ (không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
10. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
51
|
|
A. Khối kiến thức bắt buộc
|
36
|
|
I. Lý luận chính trị + Pháp luật
|
13
|
|
1
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
|
3
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
|
4
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
5
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
20
|
|
1
|
Toán 1
|
3
|
|
2
|
Toán 2
|
3
|
|
3
|
Toán 3
|
3
|
|
4
|
Vật lý 1
|
3
|
|
6
|
Vật lý 2
|
3
|
|
7
|
Hóa đại cương
|
3
|
|
8
|
Hóa lý 1
|
2
|
|
III. Nhập môn ngành
|
3 (2+1)
|
|
B. Khối kiến thức tự chọn
|
15
|
|
IV. Tin học
|
3
|
|
1
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3 (2+1)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân văn (theo danh mục)
|
4
|
|
VII. Khác (các khoa đề xuất)
|
8
|
|
1
|
Hoá vô cơ
|
3
|
|
2
|
Vẽ kỹ thuật – Cơ bản
|
3 (2+1)
|
|
3
|
Kỹ thuật PTN và an toàn hóa chất
|
2
|
|
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
|
|
|
VIII. Giáo dục thể chất
|
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Tư chọn Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
IX. Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ
|
12
|
|
1
|
Anh văn 1
|
3
|
|
2
|
Anh văn 2
|
3
|
|
3
|
Anh văn 3
|
3
|
|
4
|
Anh văn 4
|
3
|
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
87
|
|
Cơ sở nhóm ngành
|
62
|
|
Cơ sở ngành
|
|
Chuyên ngành
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
|
14
|
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
TỔNG CỘNG
|
150
|
|
|
|
|
|
|
11. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)
A – PHẦN BẮT BUỘC
11.1.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
- 1.1
|
LLCT130105
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
HT_LLCT120205
|
- 2.2
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác-Lênin
|
2
|
|
- 3.3
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
HT_LLCT130105
HT_LLCT120205
|
- 4.4
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HT_LLCT120205, HT_LLCT130105
SH_LLCT120405
|
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
HT_LLCT120205, HT_LLCT130105, HT_LLCT120405, HT_LLCT120314
|
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
|
MATH132401
|
Toán 1
|
3
|
|
|
MATH132501
|
Toán 2
|
3
|
HT_MATH132401
|
|
MATH132601
|
Toán 3
|
3
|
HT_MATH132501
|
|
ELEE220144
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
|
|
PHYS130902
|
Vật lý 1
|
3
|
|
|
PHYS131002
|
Vật lý 2
|
3
|
HT_PHYS130902
|
|
GCHE130603
|
Hóa đại cương
|
3
|
|
|
TEDG130120
|
Vẽ kỹ thuật – Cơ bản
|
3 (2+1)
|
|
|
ADMO138685
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3 (2+1)
|
|
|
ICHE130703
|
Nhập môn ngành CNKT Hoá học
|
3 (2+1)
|
|
|
ICHE231003
|
Hoá vô cơ
|
3
|
HT_GCHE130603
|
|
TSCL120803
|
Kỹ thuật PTN và an toàn hoá chất
|
2
|
|
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
|
-
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
Tổng
|
47
|
|
11.2.a KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
|
ENGL130137
|
Anh văn 1
|
3
|
|
|
ENGL130237
|
Anh văn 2
|
3
|
|
|
ENGL130337
|
Anh văn 3
|
3
|
|
|
ENGL130437
|
Anh văn 4
|
3
|
|
Tổng
|
12
|
|
11.3.a KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP
11.3.1.a Kiến thức cơ sở nhóm ngành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
|
FLUI220132
|
Cơ học lưu chất ứng dụng
|
2
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
|
|
APME221021
|
Cơ ứng dụng
|
2
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
|
|
OCHE231403
|
Hoá hữu cơ
|
3
|
HT_GCHE130603
|
|
ACHE231203
|
Hóa phân tích
|
3
|
HT_GCHE 130603
|
|
IANM323303
|
Các phương pháp phân tích công cụ
|
2
|
HT_ACHE231203
|
|
PCHE221603
|
Hóa lý 1
|
2
|
HT_MATH132401
HT_PHYS130902
HT_GCHE130603
|
|
PCHE221703
|
Hóa lý 2
|
2
|
HT_GCHE 130603
HT_MATH132401
HT_PHYS130902
|
|
THER222932
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
HT_GCHE130603
|
|
HTPE231903
|
Quá trình thiết bị truyền nhiệt
|
3
|
HT_THER222932
HT_FLUI220132
HT_MATH132601
|
|
MTPE232003
|
Qúa trình thiết bị truyền khối
|
3
|
HT_MPRO232103
|
|
MPRO232103
|
Quá trình và thiết bị cơ học
|
3
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_MATH132601
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
|
|
POCH323103
|
Hóa học polymer
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
SEPC232503
|
Thống kê và quy hoạch thực nghiệm trong CNKT hoá học
|
3
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_MATH123601
|
|
PWPD322703
|
Đồ án thiết kế máy thiết bị
|
2
|
HT_DOHT231903
HT_TSEP232003
HT_MPRO232103
HT_TREA222203
HT_FDMF232603
|
|
ENCO326503
|
Liên hệ doanh nghiệp
|
2
|
HT_ICHE130703
|
|
GRAS436603
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
3
|
HT_GRAP426703
|
Tổng
|
39
|
|
* Môn học Liên hệ doanh nghiệp sẽ được triển khai theo hình thức thời gian tập trung (5 tiết/buổi, 3 buổi/1TC) và linh hoạt, phân bố nhiều đợt tùy theo sự bố trí của khoa. SV tham gia đầy đủ 6 buổi, viết báo cáo và nợp bài cho Giảng viên phụ trách chấm điểm, có xác nhận của Khoa.
11.3.2.a Kiến thức cơ sở ngành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
|
TINO322903
|
Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
|
|
FMSE222803
|
Đại cương về khoa học và kỹ thuật vật liệu
|
2
|
HT_GCHE130603
HT_ICHE231003
|
|
CREN222203
|
Kỹ thuật phản ứng
|
2
|
HT_MTPE232003
HT_HTPE231903
|
|
FDMF232603
|
Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất
|
3
|
HT_MTPE232003
HT_HTPE231903
HT_FLUI220132
HT_APME221021
HT_MPRO232103
|
|
ELET323203
|
Công nghệ điện hóa
|
2
|
HT_PCHE221603
HT_PCHE221703
|
|
TORS323003
|
Công nghệ sản xuất các hợp chất hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
|
Tổng
|
13
|
|
11.3.3.a Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
EGCH110903
|
Thí nghiệm hoá đại cương
|
1
|
HT_GCHE130603
HT_TSCL120803
|
|
EICH221103
|
Thí nghiệm hóa vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TSCL120803
|
|
EACH221303
|
Thí nghiệm hóa phân tích
|
2
|
HT_ACHE231203
HT_TSCL120803
|
|
EOCH221503
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
HT_TSCL120803
|
|
EPCH221803
|
Thí nghiệm hóa lý
|
2
|
HT_PCHE221603
HT_PCHE221703
HT_TSCL120803
|
|
ERPD222303
|
Thí nghiệm quá trình thiết bị
|
2
|
HT_DOHT231903
HT_TSEP232003
HT_MPRO232103
HT_TREA222203
|
|
EAAM416903
|
Thí nghiệm các phương pháp phân tích hiện đại
|
1
|
HT_IANM323303
|
Tổng
|
12
|
|
11.3.4.a Kiến thức thực tập tốt nghiệp
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
GRAP446703
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
HT_ENGP427003
|
Tổng
|
4
|
|
7.3.5.a Khóa luận tốt nghiệp
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
|
GRAT476803
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
HT_EAAM416903
HT_GRAP426703
|
Tổng
|
7
|
|
Điều kiện thực hiện Khóa luận tốt nghiệp: Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
Ngoài ra sinh viên cần phải tích lũy đủ 2TC ngoại khóa (không bao gồm trong chương trình 132TC) các kiến thức liên quan đến “Lãnh đạo và kinh doanh trong kỹ thuật”, được bố trí vào học kỳ hè dưới dạng các sân chơi của Khoa và được xem như điều kiện cần tốt nghiệp.
B – PHẦN TỰ CHỌN
11.1.b KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (Sinh viên tự chọn 4 tín chỉ trong các môn học sau)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
|
GEFC220105
|
Kinh tế học đại cương
|
2
|
|
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
2
|
|
|
INMA220305
|
Nhập môn Quản trị học
|
2
|
|
|
WOPS120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật
|
2
|
|
Tổng
|
4
|
|
11.3.2.b Kiến thức chuyên ngành
Kiến thức chuyên ngành (Sinh viên chọn các học phần của 1 trong 4 chuyên ngành)
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
(i) Chuyên ngành CNKT hoá hữu cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)
|
(10)
|
|
|
TDET423503
|
Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
IORP423603
|
Công nghệ chất màu hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
FSTE423703
|
Công nghệ hóa hương liệu
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
TECP423803
|
Công nghệ hóa mỹ phẩm
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
SIOC423903
|
Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
PSTE424003
|
Công nghệ SX bột giấy và giấy
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
TAGP424103
|
Công nghệ các sản phẩm hóa nông
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
TEDY424203
|
Công nghệ nhuộm
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
MCHE424803
|
Hoá dược
|
2
|
HT_OCHE231403
|
(ii) Chuyên ngành CNKT hoá vô cơ (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)
|
(10)
|
|
|
TFER424403
|
Công nghệ phân bón
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
TCER424503
|
Công nghệ sản xuất ceramic truyền thống
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
TCEM424603
|
Công nghệ sản xuất các chất kết dính vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
PCSI424703
|
Hóa lý Silicat
|
2
|
HT_PCHE221603
HT_PCHE221703
|
|
SCIM424903
|
Các phương pháp phân tích cấu trúc vật liệu vô cơ
|
2
|
HT_FMSE222803
HT-ICHE231003
|
|
TMIP425003
|
Công nghệ khoáng sản
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
TPIG425103
|
Công nghệ chất màu vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
AIMA425203
|
Vật liệu vô cơ tiên tiến
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_FMSE222803
|
(iii) Chuyên ngành CNKT polymer (SV tự chọn 10 tín chỉ trong các môn học sau)
|
(10)
|
|
|
TPCM425403
|
Công nghệ vật liệu polymer composite
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TPLA425503
|
Công nghệ sản xuất chất dẻo
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
FRUT25603
|
Cơ sở công nghệ cao su
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
MAEP425703
|
Các phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu polymer
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TPOP425803
|
Kỹ thuật gia công polymer
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TAPO425903
|
Công nghệ Polymer kết dính
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TTFP426003
|
Công nghệ màng Polymer
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
ADPO426103
|
Vật liệu polymer tiên tiến
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TFIB426203
|
Công nghệ sợi
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TPAI426303
|
Công nghệ sơn
|
2
|
HT_POCH323103
|
Tổng
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
11.3.3.b Kiến thức thí nghiệm, thực tập, thực hành
STT
|
Mã môn học
|
Tên học phần
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước
|
Chuyên ngành tự chọn (SV chọn 2 tín chỉ chuyên ngành của 1 trong 4 chuyên ngành sau)
|
|
|
Chuyên ngành CNKT Hoá Hữu cơ
|
(2)
|
|
|
ESOC424303
|
Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Hữu cơ
|
2
|
HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa hữu cơ
|
Chuyên ngành CNKT Hoá Vô cơ
|
(2)
|
|
|
EICT425303
|
Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Vô cơ
|
2
|
HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa vô cơ
|
Chuyên ngành CNKT Polymer
|
(2)
|
|
|
ESPO426403
|
Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Polymer
|
2
|
HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Polymer
|
Tổng
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
C – KIẾN THỨC LIÊN NGÀNH
Sinh viên có thể chọn 6 tín chỉ liên ngành để thay thế cho các môn học chuyên ngành trong phần tự chọn. Lưu ý: SV chỉ chọn 1 lựa chọn (Option) và khi chọn Option nào phải học đầy đủ 6 TC của option đó.
STT
|
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Số tín chỉ
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
|
Option 1 (Khối ngành Môi trường)
|
6
|
|
|
|
CPSD323110
|
Sản xuất sạch hơn và Thiết kế bền vững
|
2
|
|
|
|
EIAS323210
|
Đánh giá tác động môi trường
|
2
|
|
|
|
ENTE227310
|
Công nghệ môi trường
|
2
|
|
|
|
Option 2 (Khối ngành Thực phẩm)
|
6
|
|
|
|
FOPR423650
|
Các công nghệ chế biến thực phẩm
|
2
|
|
|
|
FOEN423450
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
2
|
|
|
|
FOMA421050
|
Quản lý chất lượng thực phẩm
|
2
|
|
|
|
Option 3 (Khối ngành Kinh tế)
|
6
|
|
|
|
BAMA231209
|
Makerting cơ bản
|
3
|
|
|
|
TEMA321406
|
Quản trị công nghệ
|
3
|
|
|
Tổng
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D – Các môn học MOOC (Massive Open Online Cources):
Nhằm tạo điều kiện tăng cường khả năng tiếp cận với các chương trình đào tạo tiên tiến, SV có thể tự chọn các khóa học online đề xuất trong bảng sau để xét tương đương với các môn học có trong chương trình đào tạo:
12. Kế hoạch giảng dạy
Các môn không xếp vào kế hoạch giảng dạy, Phòng Đào tạo sẽ mở lớp trong các học kỳ để sinh viên tự lên kế hoạch học tập:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
|
LLCT120205
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin
|
2
|
HT_LLCT130105
|
|
LLCT120405
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
2
|
HT_LLCT130105
|
|
LLCT120314
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
HT_LLCT130105
|
|
LLCT220514
|
Lịch sử Đảng CSVN
|
2
|
HT_LLCT130105, HT_LLCT120205, HT_LLCT120405
HT_LLCT120314
|
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
|
PHED110613
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
|
PHED130715
|
Giáo dục thể chất 3
|
3
|
|
|
|
Giáo dục quốc phòng
|
165 tiết
|
|
Tổng (không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng)
|
10
|
|
HỌC KỲ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
|
|
LLCT130105
|
Triết học Mác - Lênin
|
3
|
HT_LLCT120205
|
|
|
MATH132401
|
Toán 1
|
3
|
|
|
|
ICHE130703
|
Nhập môn ngành CNKTHH
|
3 (2+1)
|
|
|
|
TSCL120803
|
Kỹ thuật PTN và an toàn hóa chất
|
2
|
|
|
|
ADMO138685
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3 (2+1)
|
|
|
|
GCHE130603
|
Hóa đại cương
|
3
|
|
|
|
PHYS130902
|
Vật lý 1
|
3
|
|
|
|
PHED110513
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
|
Tổng (không tính Giáo dục thể chất 1)
|
20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
HỌC KỲ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
|
MATH132501
|
Toán 2
|
3
|
HT_MATH132401
|
|
EGCH110903
|
Thí nghiệm hoá đại cương
|
1
|
HT_GCHE130603
HT_TSCL120803
|
|
ICHE231003
|
Hóa vô cơ
|
3
|
HT_GCHE130603
|
|
PHYS131002
|
Vật lý 2
|
3
|
HT_PHYS130902
|
|
PCHE221603
|
Hóa lý 1
|
2
|
HT_GCHE 130603
HT_MATH132401
HT_PHYS130902
|
|
OCHE231403
|
Hóa hữu cơ
|
3
|
HT_GCHE130603
|
|
GEFC220105
IQMA220205
INMA220305
WOPS120390
|
Khoa học xã hội & nhân văn (chọn 4 trong 8 TC sau)
Kinh tế học đại cương
Nhập môn quản trị chất lượng
Nhập môn Quản trị học
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật
|
2
2
2
2
|
|
Tổng
|
19
|
|
HỌC KỲ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
|
MATH132601
|
Toán 3
|
3
|
HT_MATH132501
|
|
FLUI220132
|
Cơ học lưu chất ứng dụng
|
2
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
|
|
ACHE231203
|
Hóa phân tích
|
3
|
HT_GCHE130603
|
|
EOCH221503
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
HT_TSCL120803
|
|
PCHE221703
|
Hóa lý 2
|
2
|
HT_GCHE 130603
HT_MATH132401
HT_PHYS130902
|
|
APME221021
|
Cơ ứng dụng
|
2
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
|
|
EICH221103
|
Thí nghiệm hóa vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TSCL120803
|
|
MPRO232103
|
Quá trình và thiết bị cơ học
|
3
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_MATH132601
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
|
|
THER222932
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
HT_PHYS130902
HT_PHYS131002
HT_GCHE130603
|
Tổng
|
21
|
|
HỌC KỲ 4:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
|
EACH221303
|
Thí nghiệm hóa phân tích
|
2
|
HT_ACHE231203
HT_TSCL120803
|
|
EPCH221803
|
Thí nghiệm hóa lý
|
2
|
HT_PCHE221603
HT_PCHE221703
HT_TSCL120803
|
|
POCH323103
|
Hóa học polymer
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
MTPE232003
|
Qúa trình thiết bị truyền khối
|
3
|
HT_MPRO232103
|
|
HTPE231903
|
Quá trình thiết bị truyền nhiệt
|
3
|
HT_THER222932
HT_FLUI220132
HT_MATH132601
|
|
ELEE220144
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
|
|
IANM323303
|
Các phương pháp phân tích công cụ
|
2
|
HT_ACHE231203
|
|
TEDG130120
|
Vẽ kỹ thuật – Cơ bản
|
3
|
|
Tổng
|
19
|
|
HỌC KỲ 5:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
|
TINO322903
|
Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
|
|
FMSE222803
|
Đại cương về khoa học và kỹ thuật vật liệu
|
2
|
HT_GCHE130603
HT_ICHE231003
|
|
CREN222203
|
Kỹ thuật phản ứng
|
2
|
HT_MTPE232003
HT_HTPE231903
|
|
FDMF232603
|
Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất
|
3
|
HT_MTPE232003
HT_HTPE231903
HT_FLUI220132
HT_APME221021
HT_MPRO232103
|
|
ELET323203
|
Công nghệ điện hóa
|
2
|
HT_PCHE221603
HT_PCHE221703
|
|
TORS323003
|
Công nghệ sản xuất các hợp chất hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
SEPC232503
|
Thống kê và quy hoạch thực nghiệm trong CNKT hoá học
|
3
|
HT_MATH132401
HT_MATH132501
|
Tổng
|
16
|
|
HỌC KỲ 6:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
6A. Các môn học bắt buộc
|
|
|
ERPD222303
|
Thí nghiệm quá trình thiết bị
|
2
|
HT_DOHT231903
HT_TSEP232003
HT_MPRO232103
HT_TREA222203
|
|
PWPD322703
|
Đồ án thiết kế máy thiết bị
|
2
|
HT_DOHT231903
HT_TSEP232003
HT_MPRO232103
HT_TREA222203
HT_FDMF232603
HT_TEDG130120
|
6B. Các môn học tự chọn
|
|
|
Chuyên ngành CNKT Hoá hữu cơ: (SV chọn 10 tín chỉ chuyên ngành trong các môn học sau)
|
(10)
|
|
|
TDET423503
|
Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
IORP423603
|
Công nghệ chất màu hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
FSTE423703
|
Công nghệ hóa hương liệu
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
TECP423803
|
Công nghệ hóa mỹ phẩm
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
SIOC423903
|
Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
PSTE424003
|
Công nghệ SX bột giấy và giấy
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
TAGP424103
|
Công nghệ các sản phẩm hóa nông
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
TEDY424203
|
Công nghệ nhuộm
|
2
|
HT_OCHE231403
|
|
MCHE424803
|
Hoá dược
|
2
|
HT_OCHE231403
|
Chuyên ngành CNKT Hoá vô cơ (SV chọn 10 tín chỉ chuyên ngành trong các môn học sau)
|
(10)
|
|
|
ELET323203
|
Công nghệ điện hóa
|
2
|
HT_PCHE221603
HT_PCHE221703
|
|
TFER424403
|
Công nghệ phân bón
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
TCER424503
|
Công nghệ sản xuất ceramic truyền thống
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
TCEM424603
|
Công nghệ sản xuất các chất kết dính vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
PCSI424703
|
Hóa lý Silicat
|
2
|
HT_PCHE221603
HT_PCHE221703
|
|
SCIM424903
|
Các phương pháp phân tích cấu trúc vật liệu vô cơ
|
2
|
HT_FMSE222803
HT_ICHE231003
|
|
TMIP425003
|
Công nghệ khoáng sản
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
TPIG425103
|
Công nghệ chất màu vô cơ
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_TINO322903
|
|
AIMA425203
|
Vật liệu vô cơ tiên tiến
|
2
|
HT_ICHE231003
HT_FMSE222803
|
Chuyên ngành CNKT Hoá polymer (SV chọn 10 tín chỉ chuyên ngành trong các môn học sau)
|
(10)
|
|
|
TPCM425403
|
Công nghệ vật liệu polymer composite
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TPLA425503
|
Công nghệ sản xuất chất dẻo
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
FRUT425603
|
Cơ sở công nghệ cao su
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
MAEP425703
|
Các phương pháp phân tích và đánh giá vật liệu polymer
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TPOP425803
|
Kỹ thuật gia công polymer
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TAPO425903
|
Công nghệ Polymer kết dính
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TTFP426003
|
Công nghệ màng Polymer
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
ADPO426103
|
Vật liệu polymer tiên tiến
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TFIB426203
|
Công nghệ sợi
|
2
|
HT_POCH323103
|
|
TPAI426303
|
Công nghệ sơn
|
2
|
HT_POCH323103
|
Tổng
|
14
|
|
HỌC KỲ 7:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
(I) Các môn học bắt buộc: (7 tín chỉ)
|
|
|
|
EAAM416903
|
Thí nghiệm các phương pháp phân tích hiện đại
|
1
|
HT_IANM323303
|
|
GRAP426703
|
Thực tập tốt nghiệp
|
4
|
HT_PWPD312703
|
|
ENCO326503
|
Liên hệ doanh nghiệp
|
2
|
HT_ICHE130703
|
(II) Các môn học tự chọn: (SV tự chọn 2 tín chỉ trong các môn học sau)
|
|
|
ESOC424303
|
Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Hữu cơ
|
2
|
HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa hữu cơ
|
|
EICT425303
|
Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Vô cơ
|
2
|
HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa vô cơ
|
|
ESPO426403
|
Thí nghiệm chuyên ngành CNKT Hóa Polymer
|
2
|
HT_10 tín chỉ tự chọn chuyên ngành CNKT Hóa Polymer
|
Tổng
|
9
|
|
* Môn học Liên hệ doanh nghiệp sẽ được triển khai theo hình thức thời gian tập trung (5 tiết/buổi, 3 buổi/1TC) và linh hoạt, phân bố nhiều đợt tùy theo sự bố trí của khoa. SV tham gia đầy đủ 6 buổi, viết báo cáo và nợp bài cho Giảng viên phụ trách chấm điểm, có xác nhận của Khoa.
HỌC KỲ 8:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước
|
|
GRAT476803
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
Đạt kỳ thi kiểm tra năng lực “Qualified exam”
HT_EAAM416903
HT_GRAP426703
|
|
GRAS436603
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
3
|
HT_GRAP426703
|
Tổng
|
10
|
|
13. Đánh giá người học
- SV phải đạt điểm 5.0/10 của tất cả các môn học (đối với khóa tuyển sinh từ năm 2021 là 4.0/10)
- Nếu SV có điểm trung bình tích lũy không đạt yêu cầu (dưới 3.0 cho năm 1, dưới 3.5 cho năm hai, dưới 4.0 cho năm ba, dưới 4.5 cho năm tư) hoặc quá thời gian đào tạo (8 năm) thì SV sẽ bị buộc thôi học.
14. Điểm đặc biệt của CTĐT
- Chương trình định hướng nghề nghiệp kéo dài 5 ngày trong tuần nhập học.
- Chương trình thực tập tốt nghiệp kéo dài 8 tuần tại các nhà máy có liên quan trong lĩnh vực CNKT Hóa học.
- Toàn bộ học kỳ cuối cùng được dành để thực hiện và bảo vệ Khóa luận tốt nghiệp.
- Có một Đồ án môn học chuyên sâu.
- Rất nhiều môn học liên quan đến thực hành và thí nghiệm.
15. Cơ hội nghề nghiệp
CTĐT trang bị cho Kỹ sư tốt nghiệp nhiều năng lực đáp ứng được các yêu cầu khác nhau của thị trường lao động, đặc biệt trong một vài lĩnh vực chính yếu như sau: vận hành hệ thống sản xuất, quản lý sản xuất, đảm bảo chất lượng, kiểm soát chất lượng, nghiên cứu phát triển, bán hàng kỹ thuật, dịch vụ kỹ thuật… Nhìn chung, cơ hội nghề nghiệp của KS CNKT Hóa học như sau:
(i) Tại các nhà máy sản xuất trong lĩnh vực CNKT Hóa Vô cơ, Hóa Hữu Cơ và Hóa học Polymer.
- Thiết kế, giám sát và vận hành hệ thống sản xuất
- Đảm bào chất lượng: đánh giá và đảm bảo chất lượng của hệ thống sản xuất
- Kiểm soát chất lượng: kiểm tra và đánh giá chất lượng của sản phẩm hoàn thiện
- Nghiên cứu và phát triển: nghiên cứu và phát triển sản phẩm mới đáp ứng nhu cầu của khách hàng
- Bán hàng kỹ thuật: tư vấn bán hàng
- Dịch vụ kỹ thuật: giải quyết các vấn đề kỹ thuật của khách hàng
(ii) Trường Đại học: giảng viên ngành CNKT Hóa học tại các trường Đại học.
(iii) Viện nghiên cứu: nghiên cứu viên trong lĩnh vực CNKT Hóa học
16. Cơ sở vật chất phục vụ học tập
16.1. Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng
- Phòng Thí nghiệm hoá hữu cơ
- Phòng Thí nghiệm Hóa phân tích
- Phòng Thí nghiệm hoá vô cơ - silicat
- Phòng Thí nghiệm polymer
- Phòng Thí nghiệm Máy – Thiết bị
16.2. Thư viện, trang Web
Thư viên HCMUTE.
17. Ngày ban hành: 1/6/2015
18. Ngày hiệu chỉnh lần cuối: 1/6/2020
Hiệu trưởng Trưởng khoa
PGS.TS. Đỗ Văn Dũng PGS. TS. Nguyễn Tấn Dũng