Tác giả :

 

CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

           

Tên chương trình:    CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HÓA HỌC

            Trình độ đào tạo: ĐẠI HỌC

            Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT HOÁ HỌC

            Hình thức đào tạo: CHÍNH QUY

(Ban hành tại Quyết định số……ngày….của Hiệu trưởng trường………)

I. Thời gian đào tạo: 4 năm

II. Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông

III. Thang điểm, Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

  • Thang điểm: 10
  • Quy trình đào tạo: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT
  • Điều kiện tốt nghiệp:

Điều kiện chung: Theo qui chế ban hành theo quyết định số 43/2007/GDĐT

Điều kiện của chuyên ngành: không có

IV. Mục tiêu đào tạo và chuẩn đầu ra

1. Mục tiêu chung

Chương trình đào tạo ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học (CNKTHH) trình độ đại học nhằm trang bị cho sinh viên những kiến thức cơ bản của chuyên ngành CNKTHH  để phát triển toàn diện; có khả năng áp dụng những nguyên lý kỹ thuật cơ bản và các kỹ năng kỹ thuật để đảm đương công việc của người kỹ sư công nghệ.

- Sinh viên tốt nghiệp ngành CNKTHH sẽ đảm trách công tác tại các nhà máy, xí nghiệp, làm việc tại các Viện, trường, các trung tâm ứng dụng và triển khai công nghệ.

2. Mục tiêu cụ thể

Kiến thức:

- Có kiến thức giáo dục đại cương, kiến thức cơ sở ngành và kiến thức ngành, các kỹ năng thực hành cao về CNKTHH, đáp ứng nhu cầu của công nghiệp và xã hội.

- Có kiến thức tư duy và lý luận về chủ nghĩa Mác – Lênin, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh.

- Có khả năng đọc hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh.

- Có kiến thức công nghệ thông tin phục vụ cho công tác chuyên môn.

Kỹ năng:

- Có khả năng hiểu biết toàn bộ quá trình sản xuất chính và các mối quan hệ kỹ thuật – công nghệ và thiết bị trong ngành CNKTHH. Từ đó có thể hiểu biết sâu về một chuyên ngành nào đó trong CNKTHH.

- Có khả năng sử dụng thành thạo các dụng cụ, thiết bị và một số kỹ thuật trong phòng thí nghiệm.

- Có khả năng chỉ đạo, tổ chức sản xuất và áp dụng các qui trình công nghệ vào điều kiện sản xuất thực tế tại các cơ sở sản xuất thuộc lĩnh vực CNKTHH.

- Có khả năng tiếp cận, triển khai các công nghệ mới nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm.

Thái độ:

- Có phương pháp làm việc khoa học, có kỹ năng tư duy, phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tế làm việc.

- Có đầy đủ kiến thức nghề nghiệp, kiến thức xã hội, kiến thức pháp luật để từng bước xây dựng một bản lĩnh nghề nghiệp vững chắc.                    

Trình độ Ngoại ngữ

- Giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh ở mức TOEIC 500.

- Đọc và hiểu các tài liệu kỹ thuật chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Hóa học.

Khả năng học tập và nâng cao trình độ:

- Có đủ kiến thức để tự nghiên cứu một cách độc lập và để tiếp tục nghiên cứu ở bậc học cao hơn như thạc sĩ hoặc tiến sĩ.

3. Chuẩn đầu ra

3. 1. Có kiến thức, tư duy và khả năng lập luận các vấn đề kỹ thuật

- Có hiểu biết và khả năng sử dụng các kiến thức nền tảng trong khoa học tự nhiên và khoa học xã hội.

- Có khả năng ứng dụng các khái niệm, nguyên lý cơ bản và các kiến thức kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hóa học.

- Có kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật liên quan đến lĩnh vực công nghệ kỹ thuật hóa học như: Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa học polymer,…

3.2. Phát triển khả năng để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề tư duy hệ thống, nắm vững những thuộc tính chuyên môn và rèn luyện kỹ năng cá nhân.

- Xác định, phân tích và giải quyết vấn đề.

- Thực nghiệm và đánh giá kết quả thực nghiệm.

- Tiếp cận và tư duy vấn đề ở tầm hệ thống.

- Có kỹ năng cá nhân: nhận biết, tổng hợp, phân tích xử lý vấn đề, có khả năng tư duy sáng tạo linh hoạt, ham học hỏi, có thái độ làm việc chuyên nghiệp.

- Có kỹ năng chuyên môn: có đạo đức nghề nghiệp, trung thực, khả năng xác định mục tiêu và định hướng nghề nghiệp.

3. 3. Phát triển kỹ năng về giao tiếp và làm việc nhóm

- Có khả năng điều hành và làm việc nhóm.

- Có kỹ năng giao tiếp bằng văn bản, phương tiện điện tử, thuyết trình, đàm phán.

- Có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ.

3.4. Phát triển khả năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống sản xuất trong công nghệ kỹ thuật hóa học.

- Nhận thức được vai trò và trách nhiệm của nghề nghiệp đối với xã hội.

- Hiểu biết về sự khác biệt các văn hóa doanh nghiệp và làm việc hiệu quả trong các tổ chức khác nhau.

- Hình thành ý tưởng, thiết kế, mô hình hóa, triển khai và quản lý dự án thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật hóa học.

- Thiết kế và cải tiến được quy trình công nghệ sản xuất liên quan đến Kỹ thuật hóa học như: Hóa mỹ phẩm, Hóa hương liệu, Chất dẻo, Cao su, Composite, Gốm sứ, Thủy tinh, Phân bón…

- Tiếp nhận, triển khai và giám sát được các công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm

- Vận hành các qui trình công nghệ vào điều kiện thực tế tại các cơ sở sản xuất thuộc lĩnh vực CNKTHH.

V. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 Tín chỉ

(không bao gồm khối kiến thức GDTC và GDQP-AN)

VI. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức

 

Tên

Số tín chỉ

Tổng

Bắt buộc

Tự chọn

Khối Kiến thức giáo dục đại cương

57

57

0

Lý luận chính trị

12

12

0

Khoa học XH&NV

6

0

6

Ngoại ngữ

9

9

0

Toán và KHTN

24

24

0

Nhập môn ngành CNKTHH

3

3

0

Tin học

3

3

0

Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

93

81

12

Cơ sở nhóm ngành và ngành

54

54

0

Chuyên ngành

15

15

0

Thực hành

15

13

2

Thực tập tốt nghiệp

2

2

0

Khóa luận tốt nghiệp

10

10

0

VII. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần bắt buộc)

VII.1.Phần bắt buộc

VII.1.1.Kiến thức giáo dục đại cương (57 tín chỉ)

STT

Mã học phần

TÊN HỌC PHẦN

SỐ T.CHỈ

GHI CHÚ

I


Khoa học Xã hội & Nhân văn

18


1

LLCT150105

Các NL cơ bản của CN Mác-Lênin

5

2

LLCT230214

Đường lối CM của ĐCSVN

3


3

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2


4

GELA220405

Pháp luật đại cương

2


5

GEEC220105

Kinh tế học đại cương

2


6

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2


7

COMA322806

Quản trị doanh nghiệp

2


II


Ngoại ngữ

9


8

ENGL130137

Anh văn 1

3

9

ENGL230237

Anh văn 2

3


10

ENGL330337

Anh văn 3

3


III


Nhập môn ngành đào tạo

3


11

ICHE130703

Nhập môn ngành CN Kỹ thuật hóa học

3

(3+1)

IV


Nhập môn tin học

3


12

FOIT131385

Tin học đại cương (Exel, word, Power Point)

3

(2+1)

V


Toán học và KHTN

24


13

MATH130101

Toán cao cấp 1

3

14

MATH130201

Toán cao cấp 2

3


15

MATH130301

Toán cao cấp 3

3


16

MATH130401

Xác suất thống kê ứng dụng

3


17

PHYS130102

Vật lý đại cương A1

3


18

PHYS120202

Vật lý đại cương A2

2

(2+1)

19

PHYS110302

Thí nghiệm vật lý đại cương

1

20

GCHE 130103

Hóa đại cương A1

3

(3+1)

21

EGCH110903

Thí nghiệm Hóa đại cương

1

22

MATH121101

Phương pháp tính

2


VI


Giáo dục thể chất

5


23

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1


24

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1


25

PHED130715

Tự chọn Giáo dục thể chất 3 (SV tự chọn khi ĐKHP)

3


VII


Giáo dục quốc phòng



26


Giáo dục quốc phòng(7)

165 tiết

BBBộGDĐT

VII.1.2.Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (93 tín chỉ)

VII.1.2.1. Kiến thức cơ sở nhóm ngành và ngành

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học trước

27

EDDG230120

Hình họa - Vẽ kỹ thuật B

3


28

APME221021

Cơ ứng dụng

2


29

ELEE220144

Kỹ thuật điện

2


30

ICHE231003

Hóa vô cơ

3

GCHE 130103

31

EICH221103

Thí nghiệm hóa vô cơ

2

ICHE231003

32

ACHE231203

Hóa phân tích

3

GCHE 130103

33

EACH211303

Thí nghiệm hóa phân tích

1

ACHE231203

34

OCHE231403

Hóa hữu cơ

3

GCHE 130103

35

EOCH221503

Thí nghiệm hóa hữu cơ

2

OCHE231403

36

PCHE221603

Hóa lý 1

2

GCHE 130103

37

PCHE221703

Hóa lý 2

2

GCHE 130103

38

EPCH221803

Thí nghiệm hóa lý

2

PCHE221603

PCHE221703

39

DOHT231903

Quá trình thiết bị truyền nhiệt

3


40

TSEP232003

Kỹ thuật phân riêng

3


41

MPRO232103

Các quá trình cơ học

3


42

TREA222203

Kỹ thuật phản ứng

2

DOHT231903

43

EOPD222303

Thí nghiệm quá trình thiết bị

2

DOHT231903

TSEP232003

MPRO232103

44

TENG232403

Anh văn chuyên ngành

3


45

TSCL120803

Kỹ thuật PTN và an toàn hóa chất

2


46

MSAP232503

Mô phỏng và tối ưu hóa

3

MATH121101

47

FDMF232603

Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất

3

EDDG230120

48

ENTE227310

Công nghệ môi trường

2


49

PWPD312703

Đồ án thiết kế máy thiết bị

1

DOHT231903

TSEP232003

MPRO232103



Tổng

54


VII.1.2.2. Kiến thức chuyên ngành (cho các học phần lý thuyết và thí nghiệm)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học trước

50

MATS232803

Vật liệu học

3


51

TINO332903

Công nghệ sản xuất các hợp chất vô cơ

3

ICHE231003

52

TSUR323003

HH và KTSX các chất hoạt động bề mặt

2

OCHE231403

53

POCH323103

Hóa học polymer

2

OCHE231403

54

TECH323203

Công nghệ điện hóa

2

PCHE221603

PCHE221703

55

MEIA323303

Các phương pháp phân tích công cụ

2

ACHE231203

56

EMIA313403

Thí nghiệm các phương pháp phân tích công cụ

1

MEIA323303


Tổng


15


VII.1.2.3. Kiến thức chuyên ngành (các học phần thực hành, thực tập công nghiệp)

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học trước

57

GRAP426703

Thực tập tốt nghiệp

2

PWPD312703



Tổng cộng

2


VII.1.2.4. Khoá luận tốt nghiệp

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Môn học trước

58

GRAT426803

Khóa luận tốt nghiệp

10




Tổng cộng

10


VII.2. Phần tự chọn:

VII.2.1. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp (cho các học phần lý thuyết chuyên ngành): sinh viên tự chọn 12 tín chỉ của một trong ba chuyên ngành sau:




1. Chuyên ngành hóa hữu cơ

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

59

TDET423503

Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa

2


60

TOCO423603

Công nghệ chất màu

2


61

TFCF423703

Công nghệ hóa hương liệu

2


62

TCOS423803

Công nghệ hóa mỹ phẩm

2


63

SIOC423903

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ

2


64

TPCP424003

Công nghệ SX bột giấy và giấy

2


65

TAGP424103

Công nghệ các sản phẩm hóa nông

2


66

DYET424203

Công nghệ nhuộm

2


67


ESOC424303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT hóa hữu cơ

2


68


Hoá dược

2



Tổng cộng


Tự chọn 12

2. Chuyên ngành hóa vô cơ

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

69

TFER424403

Công nghệ phân bón

2


70

TCER424503

Công nghệ gốm sứ

2


71

TGLA424603

Công nghệ thủy tinh

2


72

SIPC424703

Hóa lý Silicat

2


73

TCEM424803

Công nghệ xi măng

2


74

AMIM424903

Các phương pháp phân tích vật liệu vô cơ

2


75

TMIP425003

Công nghệ chế biến khoáng sản

2


76

TICO425103

Công nghệ chất màu vô cơ

2


77

AIMA425203

Vật liệu vô cơ tiên tiến

2


78

ESIT425303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT hóa vô cơ

2



Tổng cộng


Tự chọn 12

3. Chuyên ngành hóa Polymer

STT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Ghi chú

79

TPOC425403

Hóa học và công nghệ vật liệu polymer composite

2


80

BLEM425503

Vật liệu Blend

2


81

TPAR425603

Công nghệ sản xuất chất dẻo và cao su

2


82

AEPR425703

Các phương pháp phân tích & đánh giá vật liệu polymer và cao su

2


83

POPR425803

Kỹ thuật gia công polymer

2


84

ESPO425903

Thí nghiệm chuyên ngành đề CNKT hóa polymer

2


85

TLCO426003

Công nghệ Vật liệu Composite dạng tấm

2


86

TPOC426103

Công nghệ Polymer kết dính


2


87

POME426203

Công nghệ màng Polymer

2


88

TOPO426303

Công nghệ Polymer quang điện

2


89

TFRC426403

Công nghệ vật liệu Composite – sợi 3D

2


90

TPCN426503

Công nghệ Nanocomposite Polymer – Clay

2


91

TPLS426603

Công nghệ kỹ thuật Nanocomposite Polymer – Silicate và Silica

2



Tổng cộng


Tự chọn 12

 

VIII.   Kế hoạch giảng dạy (dự kiến, và chỉ lập cho các học kỳ chính: từ HK 1 đến HK 8)

STT

Mã MH

Môn học

Số TC

Mã học phần học trước


Học kỳ 1




1

MATH130101

Toán cao cấp 1

3


2

LLCT150105

Những NLCB của CN Mác-Lênin

5


3

ENGL130137

Anh văn 1

3


4

ICHE130703

Nhập môn ngành CNKTHH

3 (2+1)


5

TSCL120803

Kỹ thuật PTN và an toàn hóa chất

2


6

PHED110513

Giáo dục thể chất 1

1


7

FOIT131385

Tin học đại cương

3(2+1)


8

GCHE 130103

Hóa đại cương

3



Tổng

23



Học kỳ 2




9

MATH130201

Toán cao cấp 2

3


10

PHYS130102

Vật lý đại cương A1

3


11

MATH130401

Xác suất thống kê ứng dụng

3


12

EGCH110903

Thí nghiệm hóa đại cương

1


13

ENGL230237

Anh văn 2

3


14

EDDG230120

Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật B

3


15

GELA220405

Pháp luật đại cương

2


16

PHED110613

Giáo dục thể chất 2

1


17

LLCT120314

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2


18

ICHE231003

Hóa vô cơ

3



Tổng

24



Học kỳ 3




19

ENGL330337

Anh văn 3

3


20

MATH130301

Toán cao cấp 3

3


21

MATH121101

Phương pháp tính

2


22

GEEC220105

Kinh tế học đại cương

2


23

ACHE231203

Hóa phân tích

3


24

PHYS120202

Vật lý đại cương A2

2


25

PCHE221603

Hóa lý 1

2


26

PHED130715

Giáo dục thể chất 3 (Tự chọn)

3


27

PHYS110302

Thí nghiệm vật lý đại cương

1


28

EICH221103

Thí nghiệm hóa vô cơ

2



Tổng

23



Học kỳ 4




29

IQMA220205

Nhập môn quản trị chất lượng

2


30

EACH211303

Thí nghiệm hóa phân tích

1


31

OCHE231403

Hóa hữu cơ

3


32

TENG232403

Anh văn chuyên ngành

3


33

PCHE221703

Hóa lý 2

2


34

APME221021

Cơ ứng dụng

2


35

DOHT231903

Quá trình thiết bị truyền nhiệt

3


36

LLCT230214

Đường lối CM của ĐCSVN

3


37

ELEE220144

Kỹ thuật điện

2



Tổng

21



Học kỳ 5




38

EOCH221503

Thí nghiệm hóa hữu cơ

2


39

ENTE227310

Công nghệ môi trường

2


40

EPCH221803

Thí nghiệm hóa lý

2


41

MSAP222503

Mô phỏng và tối ưu hóa

3


42

MATS232803

Vật liệu học

3


43

MEIA323303

Các phương pháp phân tích công cụ

2


44

TSEP232003

Kỹ thuật phân riêng

3


45

MPRO232103

Các quá trình cơ học

3


46

COMA322806

Quản trị doanh nghiệp

2



Tổng

22





Học kỳ 6




47

TREA222203

Kỹ thuật phản ứng

2


48

TINO332903

Công nghệ sản xuất các chất vô cơ

3


49

EMIA313403

Thí nghiệm các phương pháp phân tích công cụ

1


50

TSUR323003

HH và KTSX các chất hoạt động bề mặt

2


51

EOPD222303

Thí nghiệm quá trình thiết bị

2


52

POCH323103

Hóa học polymer

2


53

FDMF232603

Cơ sở thiết kế máy và nhà máy hóa chất

3


54

TECH323203

Công nghệ điện hóa

2


55

PWPD312703

Đồ án thiết kế máy thiết bị

1



Tổng

18



Học kỳ 7





Chuyên ngành hóa hữu cơ (sinh viên tự chọn 12 tín chỉ trong các môn học sau)

56

TDET423503

Công nghệ các sản phẩm tẩy rửa

2


57

TOCO423603

Công nghệ chất màu

2


58

TFCF423703

Công nghệ hóa hương liệu

2


59

TCOS423803

Công nghệ hóa mỹ phẩm

2


60

SIOC423903

Các phương pháp phổ nghiệm phân tích hợp chất hữu cơ

2


61

TPCP424003

Công nghệ SX bột giấy và giấy

2


62

TAGP424103

Công nghệ các sản phẩm hóa nông

2


63

DYET424203

Công nghệ nhuộm

2


64


ESOC424303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT hóa hữu cơ

2


65

MCHE424803

Hoá dược

2



Chuyên ngành hóa vô cơ - silicat (sinh viên tự chọn 12 tín chỉ trong các môn học sau)

66

TFER424403

Công nghệ phân bón

2


67

TCER424503

Công nghệ sản xuất ceramic truyền thống

2


68

TCEM424603

Công nghệ sản xuất các chất kết dính vô cơ

2


69

SIPC424703

Hóa lý Silicat

2


70

AMIM424903

Các phương pháp phân tích vật liệu vô cơ

2


71

TMIP425003

Công nghệ chế biến khoáng sản

2


72

TICO425103

Công nghệ chất màu vô cơ

2


73

AIMA425203

Vật liệu vô cơ tiên tiến

2


74

ESIT425303

Thí nghiệm chuyên ngành CNKT hóa vô cơ

2



Chuyên ngành hóa polymer (sinh viên tự chọn 12 tín chỉ trong các môn học sau)

75

TPOC425403

Hóa học và công nghệ vật liệu polymer composite

2


76

BLEM425503

Vật liệu Blend

2


77

TPAR425603

Công nghệ sản xuất chất dẻo và cao su

2


78

AEPR425703

Các phương pháp phân tích & đánh giá vật liệu polymer và cao su

2


79

POPR425803

Kỹ thuật gia công polymer

2


80

ESPO425903

Thí nghiệm chuyên ngành đề CNKT hóa polymer

2


81

TLCO426003

Công nghệ Vật liệu Composite dạng tấm


2


82

TPOC426103

Công nghệ Polymer kết dính


2


83

POME426203

Công nghệ màng Polymer


2


84

TOPO426303

Công nghệ Polymer quang điện


2


85

TFRC426403

Công nghệ vật liệu Composite – sợi 3D

2


86

TPCN426503

Công nghệ Nanocomposite Polymer – Clay


2


87

TPLS426603

Công nghệ kỹ thuật Nanocomposite Polymer – Silicate và Silica


2



Tổng

12



Học kỳ 8




88

GRAP426703

Thực tập tốt nghiệp

2


89

GRAT406803

Khóa luận tốt nghiệp

10



Tổng

12


 

IX. Cơ sở vật chất phục vụ học tập

IX.1.Các xưởng, phòng thí nghiệm và các hệ thống thiết bị thí nghiệm quan trọng

  • Phòng thí nghiệm Hóa phân tích
  • Phòng thí nghiệm Hóa hữu cơ
  • Phòng thí nghiệm Hóa vô cơ - silicat
  • Phòng thí nghiệm polymer
  • Phòng thí nghiệm máy và thiết bị
  • Phòng thí nghiệm Hóa đại cương – hóa lý

    IX.2. Thư viện, trang WEB

  • Sciencedirect.com
  • Spigerlink.com
  • Wiley.com
  • http://vinacel.hcmute.edu.vn
  • http://thuvien.hcmute.edu.vn

X. H­ướng dẫn thực hiện ch­ương trình.

            Hướng dẫn thực hiện chương trình theo chương trình đào tạo và kế hoạch đào tạo cho từng học kỳ mà Ban Giám Hiệu, phòng Đào Tạo và Khoa đã duyệt

 

 

Hiệu tr­ưởng                                                                         Trưởng khoa

                 

 

 

 

 

                                                                                            

Góp ý
Họ và tên: *  
Email: *  
Tiêu đề: *  
Mã xác nhận:
RadEditor - HTML WYSIWYG Editor. MS Word-like content editing experience thanks to a rich set of formatting tools, dropdowns, dialogs, system modules and built-in spell-check.
RadEditor's components - toolbar, content area, modes and modules
   
Toolbar's wrapper  
Content area wrapper
RadEditor's bottom area: Design, Html and Preview modes, Statistics module and resize handle.
It contains RadEditor's Modes/views (HTML, Design and Preview), Statistics and Resizer
Editor Mode buttonsStatistics moduleEditor resizer
 
 
RadEditor's Modules - special tools used to provide extra information such as Tag Inspector, Real Time HTML Viewer, Tag Properties and other.
   
 *

Dự án “Sản xuất nui gạo mầm chuối xanh”

nhận giải DỰ ÁN TIỀM NĂNG -

Khoa CNHH&TP, trường ĐHSPKT

  

CUỘC THI PHÁT TRIỂN SẢN PHẨM MỚI

KHOA CÔNG NGHỆ HÓA VÀ THỰC PHẨM | HCMUTE

  

 

FACEBOOK KHOA CÔNG NGHỆ 

HÓA HỌC & THỰC PHẨM

GROUP ZALO BM CN MÔI TRƯỜNG





 

Copyright © 2013, HCMC University of Technology and Education
Faculty of Chemical and Food Technology
Address: 1 Vo Van Ngan Street, Thu Duc City, Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: (+84) 28 37221223 (4 8400)
E-mail: kcnhtp@hcmute.edu.vn 


Truy cập tháng: 14,567

Tổng truy cập:35,444

Truy cập tháng:14,567

Tổng truy cập:35,444