Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ HÓA HỌC
Mã
ngành: 52510401
I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấp bằng bởi:
Trường
Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
2. Bằng cấp:
Kỹ
sư Công nghệ Hóa học
3. Trình độ đào tạo:
Đại Học
4. Hình thức đào tạo:
Chính
quy
5. Thời gian đào tạo:
4 năm
6. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp Trung Học Phổ thông với các
môn thi tốt nghiệp là Toán, Lý, Hóa (khốiA) hoặcToán,
Hóa, Sinh (khối B) hoặc Toán, Hóa, Anh (khối
D7)
II. CHUẨN
ĐẦU RA
1. Có kiến thức,
tư duy và khả năng lập luận các vấn đề kỹ thuật
1.1. Có
hiểu biết và khả năng sử dụng các kiến thức nền tảng trong khoa học tự nhiên và
khoa học xã hội.
1.2. Có khả năng ứng dụng các khái niệm, nguyên lý
cơ bản và các kiến thức kỹ thuật cốt lõi trong lĩnh vực công nghệ kỹ thuật
hóa học.
1.3. Có kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật liên quan đến
lĩnh vực công nghệkỹ thuật hóa học như: Hóa hữu cơ, Hóa vô cơ, Hóa học
polymer,…
2. Phát triển khả
năng để khám phá tri thức, giải quyết vấn đề tư duy hệ thống, nắm vững những
thuộc tính chuyên môn và rèn luyện kỹ năng cá nhân.
2.1. Xác định, phân tích và giải quyết vấn đề.
2.2. Thực nghiệm và đánh giá kết quả thực nghiệm.
2.3. Tiếp cận và tư duy vấn đề ở tầm hệ thống.
2.4. Có kỹ năng cá nhân: nhận biết, tổng hợp, phân tích xử lý
vấn đề, có khả năng tư duy sáng tạo linh hoạt, ham học hỏi, có thái độ làm
việc chuyên nghiệp.
2.5. Có kỹ năng chuyên môn: có đạo đức nghề nghiệp, trung
thực, khả năng xác định mục tiêu và định hướng nghề nghiệp.
3. Phát triển kỹ năng về giao tiếp và làm việc nhóm.
3.1. Có khả năng điều hành và
làm việc nhóm.
3.2. Có kỹ năng giao tiếp bằng văn bản, phương tiện điện tử,
thuyết trình, đàm phán.
3.3. Có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ.
4. Phát triển khả
năng hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai, vận hành các hệ thống sản xuất
trong công nghệ kỹ thuật hóa học.
4.1. Nhận
thức được vai trò và trách nhiệm của nghề nghiệp đối với xã hội.
4.2. Hiểu biết về sự khác biệt
các văn hóa doanh nghiệp và làm việc hiệu quả trong các tổ chức khác nhau.
4.3. Hình thành ý tưởng, thiết
kế, mô hình hóa, triển khai và quản lý dự án thuộc lĩnh vực Công nghệ kỹ thuật
hóa học.
4.4. Thiết kế và cải tiến được
quy trình công nghệ sản xuất liên quan đến Kỹ thuật hóa học như: Hóa mỹ phẩm,
Hóa hương liệu, Chất dẻo, Cao su, Composite, Gốm sứ, Thủy tinh, Phân bón
4.5. Tiếp nhận, triển khai và
giám sát được các công nghệ tiên tiến nhằm nâng cao năng suất và chất
lượng sản phẩm
4.6. Vận hành các qui trình công
nghệ vào điều kiện thực tế tại các cơ sở sản xuất thuộc lĩnh vực CNKTHH
III. ĐỂ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Download
|
TECP423803
|
Công nghệ hóa mỹ phẩm
|
Link
|
TEDY424203
|
Công nghệ nhuộm
|
Link
|
IORP423603
|
Chất màu hữu cơ
|
Link
|
TAPO425903
|
Công nghệ polymer kết dính
|
Link
|
PSTE424003
|
Công nghệ sản xuất bột giấy và giấy
|
Link
|
TORS323003
|
Công nghệ sản xuất chất hữu cơ
|
Link
|
TMIP425003
|
Công nghệ khoáng sản
|
Link
|
OCHE231403
|
Hóa hữu cơ
|
Link
|
PCSI424703
|
Hóa lý silicate
|
Link
|
TPIG425103
|
Kỹ thuật sản xuất các chất màu vô cơ
|
Link
|
AIMA425203
|
Vật liệu vô cơ tiên tiến
|
Link
|
EICT425303
|
Thí nghiệm chuyên ngành cnkt hóa vô
cơ
|
Link
|
TSCL120803
|
Kỹ thuật phòng thí nghiệm và an toàn
hoá chất
|
Link
|
TENG222403
|
Anh văn chuyên ngành
|
Link
|
TPLA425503
|
Công nghệ sản xuất chất dẻo
|
Link
|
TINO322903
|
Công nghệ sản xuất các chất vô cơ
|
Link
|
FDMF232603
|
Cơ sở thiết kế máy
và nhà máy hóa chất
|
Link
|
ELET323203
|
Công nghệ điện hóa
|
Link
|
TTFP426003
|
Công nghệ màng polymer
|
Link
|
TFIB426203
|
Công nghệ sợi
|
Link
|
|
Hóa đại cương
|
Link
|
PCHE221703
|
Hóa lý 2
|
Link
|
GCHE130603
|
Hóa đại cương dành cho sinh viên kỹ
thuật
|
Link
|
EICH221103
|
Thí nghiệm hóa vô cơ
|
Link
|
ADPO426103
|
Vật liệu polymer tiên tiến
|
Link
|
MAEP425703
|
Các phương pháp phân tích và đánh
giá vật liệu polymer
|
Link
|
SCIM424903
|
Các phương pháp phân tích cấu trúc
vật liệu vô cơ
|
Link
|
SIOC423903
|
Các phương pháp phổ nghiệm phân tích
hữu cơ
|
Link
|
MPRO232103
|
Quá trình và thiết bị cơ học
|
Link
|
TFER424403
|
Công nghệ phân bón
|
Link
|
FRUT25603
|
Cơ sở cn cao su
|
Link
|
FSTE423703
|
Công nghệ hóa hương liệu
|
Link
|
TDET423503
|
Cn các sản phẩm tẩy rửa
|
Link
|
TPAI426303
|
Công nghệ sơn
|
Link
|
TPOC425403
|
Công nghệ vật
liệu polymer composite
|
Link
|
FMSE222803
|
Đại
cương về khoa học và kỹ thuật vật liệu
|
Link
|
MCHE424803
|
Hóa dược
|
Link
|
POCH323103
|
Hóa,học,polymer
|
Link
|
PCHE221603
|
Hóa lý 1
|
Link
|
TAGP424103
|
Cn các sản phẩm hóa nông
|
Link
|
ACHE231203
|
Hóa phân tích
|
Link
|
ICHE231003
|
Hóa vô cơ
|
Link
|
TCER424603
|
Công nghệ sản ceramic truyền
thống
|
Link
|
TPOP425803
|
Kỹ thuật gia công polymer
|
Link
|
TCEM424603
|
Công nghệ sản xuất các chất kết dính
vô cơ
|
Link
|
MTPE232003
|
Quá trình và thiết bị truyền khối
|
Link
|
CREE222203
|
Kỹ thuật phản ứng
|
Link
|
ENTE227310
|
Công nghệ môi trường
|
Link
|
ICHE130703
|
Nhập môn ngành công nghệ kỹ thuật
hóa học
|
Link
|
IANM323303
|
Các phương pháp phân tích công cụ
|
Link
|
HTPE231903
|
Các quá trình thiết bị truyền nhiệt
|
Link
|
EPCH221803
|
Thí nghiệm hóa lý
|
Link
|
EGCH110903
|
Thí nghiệm hóa đại cương
|
Link
|
PRPD212303
|
Thực hành quá trình thiết bị
|
Link
|
SEPC232503
|
Thống kê và quy hoạch thực nghiệm
trong cnkt hoá học
|
Link
|
ESOC424303
|
Thí nghiệm chuyên ngành kt hóa hữu
cơ
|
Link
|
ESPO425903
|
Thí nghiệm chuyên ngành cnkt hóa
polymer
|
Link
|
EOCH221503
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
Link
|
EACH221303
|
Thí nghiệm hóa phân tích
|
Link
|