Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Mã ngành: 7540101
I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấp bằng bởi: Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
2. Bằng cấp: Kỹ sư Công nghệ thực phẩm
3. Trình độ đào tạo: Đại Học
4. Hình thức đào tạo: Chính quy
5. Thời gian đào tạo: 4 năm
6. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp Trung Học Phổ thông với các môn thi tốt nghiệp là Toán, Lý, Hóa (khối A00); Toán, Hóa, Sinh (khối B00); Toán, Hóa, Anh (khối D07); hoặc Toán, Anh, KHTN (D90)
(Ban hành tại Quyết định số 2087 ngày 05/8/2020 của Hiệu trưởng trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh)
II. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VÀ CHUẨN ĐẦU RA
1. Mục đích (Goals)
Sinh viên tốt
nghiệp có: (a) phẩm chất
chính trị và đạo đức; (b) có ý thức phục vụ nhân dân; (c) có sức khỏe; (d) có
kiến thức cơ bản và kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành CNTP; (e) có khả năng
nhận biết, phân tích, giải quyết và đề xuất các giải pháp; (f) có năng lực thiết
kế, xây dựng và quản lý các hệ thống liên quan đến lĩnh vực CNTP; (g) có kỹ
năng giao tiếp và làm việc nhóm; (h) có thái độ nghề nghiệp phù hợp đáp ứng
được các yêu cầu phát triển của ngành và xã hội, đáp ứng yêu cầu xây dựng và
bảo vệ tổ quốc.
Sinh viên sau khi tốt nghiệp có thể làm việc tại các nhà máy, công ty, xí
nghiệp, cơ quan, tổ chức có liên quan đến lĩnh vực CNTP và các cơ sở đào tạo
chuyên ngành CNTP.
2. Mục tiêu đào tạo (Objectives)
Sinh
viên tốt nghiệp có kiến thức, kỹ năng và năng lực:
a) Kiến thức và lập luận kỹ thuật
b) Kỹ năng và tố chất cá nhân và chuyên nghiệp.
c) Kỹ năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và
giao tiếp
d) Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai,
và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường – quá trình sáng tạo
3. Chuẩn đầu ra (Program outcomes)
Expected learning outcome
|
Ký hiệu
|
Chuẩn đầu ra
|
Trình độ năng lực
|
EO
|
1.
|
Kiến thức và giải quyết các vấn đề kỹ thuật
|
|
ELO1
|
1.1
|
Có khả năng định nghĩa, tính toán và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm bằng việc ứng dụng các nguyên lý toán học, khoa học và kỹ thuật.
|
5
|
EO
|
2.
|
Cá tố chất cá nhân và kỹ năng nghề nghiệp
|
|
ELO2
|
2.1
|
Có khả năng phát triển và tiến hành thực nghiệm, phân tích, tổng hợp, đánh giá dữ liệu để đưa ra các kết luận phù hợp trong lĩnh vực Công nghệ thực phẩm
|
5
|
ELO3
|
2.2
|
Có khả năng nhận thức về đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp của một kỹ sư; đưa ra các giải pháp hợp lý, có xem xét tác động của các giải pháp này trong bối cảnh toàn cầu, kinh tế, môi trường và xã hội.
|
5
|
ELO4
|
2.3
|
Có khả năng cập nhật kiến thức và công nghệ mới, sử dụng phương pháp học tập phù hợp.
|
5
|
EO
|
3.
|
Kỹ năng giao tiếp và làm việc theo nhóm đa ngành
|
|
ELO5
|
3.1
|
Có khả năng làm việc nhóm hiệu quả
|
5
|
ELO6
|
3.2
|
Có khả năng giao tiếp hiệu quả với nhiều hình thức và đối tượng khác nhau.
|
5
|
EO
|
4.
|
Hình thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã hội và môi trường liên quan.
|
|
ELO7
|
4.1
|
Có khả năng hình thành ý tưởng và thiết kế các giải pháp kỹ thuật trong lĩnh vực CNTP đáp ứng nhu cầu của xã hội.
|
5
|
ELO8
|
4.2
|
Có khả năng triển khai các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CN Thực phẩm
|
5
|
ELO9
|
4.3
|
Có khả năng vận hành và quản lý các hệ thống kỹ thuật trong lĩnh vực CNTP.
|
4
|
4. Khối lượng kiến thức toàn khoá: 150 tín chỉ
(không bao gồm khối kiến thức Giáo dục thể chất và Giáo dục Quốc phòng)
5. Phân bổ khối lượng các khối kiến thức
TT
|
TÊN HỌC PHẦN
|
Số tín chỉ
|
|
|
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
|
52
|
|
A. Khối kiến thức bắt buộc
|
38
|
|
I. Lý luận chính trị + Pháp luật
|
13
|
|
1
|
Kinh tế chính trị Mac - Lenin
|
2
|
|
2
|
Triết học Mac – Lenin
|
3
|
|
3
|
Chủ nghĩa XH Khoa học
|
2
|
|
4
|
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
|
2
|
|
5
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
2
|
|
6
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
II. Toán học và KHTN
|
22
|
|
1
|
Toán 1
|
3
|
|
2
|
Toán 2
|
3
|
|
3
|
Toán 3
|
3
|
|
4
|
Vật lý 1
|
3
|
|
5
|
Vật lý 2
|
3
|
|
6
|
Hoá đại cương
|
3
|
|
7
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
|
8
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
|
III. Nhập môn ngành Công nghệ thực phẩm
|
3 (2+1)
|
|
B. Khối kiến thức tự chọn (theo ngành đào tạo)
|
14
|
|
IV. Tin học
|
3
|
|
1
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3 (2+1)
|
|
V. Khoa học xã hội nhân văn (SV tự chọn theo danh mục)
|
2
|
|
VI. Toán học và KHTN
|
6
|
|
1
|
Hóa phân tích
|
2
|
|
2
|
Hóa hữu cơ
|
2
|
|
3
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
1
|
|
4
|
Thí nghiệm hóa phân tích
|
1
|
|
VII. Các môn khác
|
3
|
|
1
|
Vẽ kỹ thuật – Cơ bản
|
3
|
|
C. Khối kiến thức GDTC + GDQP
|
165+5
|
|
VIII. Giáo dục thể chất*
|
5
|
|
1
|
Giáo dục thể chất 1
|
1
|
|
2
|
Giáo dục thể chất 2
|
1
|
|
3
|
Giáo dục thể chất 3 (tự chọn)
|
3
|
|
IX. Giáo dục quốc phòng*
|
165
|
|
KHỐI KIẾN THỨC NGOẠI NGỮ
|
12
|
|
1
|
Anh văn 1
|
3
|
|
2
|
Anh văn 2
|
3
|
|
3
|
Anh văn 3
|
3
|
|
4
|
Anh văn 4
|
3
|
|
KHỐI KIẾN THỨC CHUYÊN NGHIỆP
|
86
|
|
Cơ sở nhóm ngành và ngành (lý thuyết)
|
17
|
|
Chuyên ngành (lý thuyết)
|
41
35
6
|
|
Thí nghiệm, thực tập, thực hành
|
18
|
|
Chuyên đề tốt nghiệp
|
3
|
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
7
|
|
Tổng (không tính GDTC + GDQP)
|
150
|
|
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHI TIẾT: vui lòng xem TẠI ĐÂY.
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC: xem TẠI ĐÂY.