Năm
2019
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Ảnh hưởng của đường đến tính chất lưu biến của gel
Gum sương sáo (Mesona
Blumes Benth)
|
CN
|
T2018-34TĐ
|
12 tháng
|
01/2019
|
Trịnh Khánh Sơn
|
2
|
Giảng dạy môn học quản lý chất lượng thực phẩm
theo định hướng project based learning bằng cách triển khai project xây dựng
hệ thống quản lý như 5s, gmp cho các phòng
thí nghiệm và xưởng thực tập
|
CN
|
Mã số: T2019-21PBL
|
2019
|
8/2019
|
Nguyễn Đặng Mỹ Duyên
|
3
|
Ảnh hưởng của chiều dài cầu nối lên nồng
độ phức chất hữu cơ trung gian của các hệ chất cho-cầu nối-chất nhận electron
nội phân tử trong từ trường ngoài bão hòa
|
CN
|
MS: T2018-36TĐ; Cấp cơ sở
|
2017-2018
|
04/2019
|
Hoàng Minh Hảo
|
4
|
Khảo sát một số yếu tố ảnh hưởng đến
hiệu suất tổng hợp các dẫn xuất curcumin
|
CN
|
MS: T2019-22PBL;
Cấp trường
|
2019
|
7/2019
|
Nguyễn Vinh Tiến
|
5
|
Tổng hợp một cách
kiểm soát hạt nano hợp kim PdAgCu dạng phân nhánh và khảo sát ứng dụng của
chúng trong cảm biến quang học và xúc tác điện hóa
|
TG
|
T2019 -37TĐ Cấp cơ sở
|
2019
|
2020
|
Lê Thị Duy Hạnh
|
6
|
Nghiên
cứu chế tạo vật liệu nano Ag/TiO2 bằng phương pháp
chiếu xạ (tia γCo-60) ứng dụng làm xúc tác phân hủy Rhodamine B.
|
TG
|
T2018-33TĐ, cấp cơ sở
|
2018
|
2019
|
Võ Thị Như Thu
|
7
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa, hoạt tính ức chế enzym
polyphenoloxydase của các loài rau gia vị và khả năng ứng dụng trong bảo quản
lạnh tôm thẻ chân trắng
|
CN
|
22/2018/HĐ-KHCN-VƯ
ngày 22 tháng 7 năm 2018
|
2018
|
2019
|
Phan Thị Anh Đào
|
8
|
Nghiên cứu xử lý
kim loại nặng bằng pellet reactor
|
CN
|
T2018-35TĐ
|
2018-2019
|
2019
|
Trần Thị Kim Anh
|
9
|
Nghiên cứu loại bỏ phẩm màu và kim loại nặng trong nước thải bằng vật
liệu composite điều chế từ chitosan và than hoạt hóa từ bã mía
|
CN
|
MS: 21/2018/HĐ-KHCN-VƯ
|
2018-2019
|
06/2019
|
Nguyễn Mỹ Linh
|
Năm
2018
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Ảnh hưởng của đường đến tính chất lưu
biến của gel Gum sương sáo (Mesona
Blumes Benth)
|
TG
|
|
01/2018
|
12/2018
|
Phạm Thị Hoàn
|
2
|
Nghiên cứu một số yếu tố ảnh hưởng
trong quá trình trích ly anthocyanin từ hạt đậu đen và ứng dụng trong chế
biến kẹo dẻo.
|
CN
|
Mã số: T53 –
2017;
Cấp cơ sở
|
2017-2018
|
04/2018
|
Đặng Thị Ngọc Dung
|
Năm 2017
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Khảo sát một số phương
pháp trích ly và một số yếu tố ảnh hưởng đến độ nhớt của polysaccharide gum từ
lá Sương sáo (Mesona
Blumes Benth)
|
CN
|
T2017-51TĐ
|
12 tháng
|
23/11/2017
|
Trịnh Khánh Sơn
|
2
|
Nghiên cứu chế tạo vật liệu Nano Ag/TiO2 bằng
phương pháp chiếu xạ ứng dụng làm xúc tác phân hủy Rhodamine B
|
CN
|
T2016-87TĐ
Cấp cơ sở
|
2016
|
2017
|
Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn
|
3
|
Nghiên cứu biến tính TiO2 bằng Ni và Ag làm chất xúc tác
quang hóa phân hủy chất hữu cơ trong nước.
|
CN
|
T2016-45TĐ, cấp cơ sở
|
|
2016-2017
|
Võ Thị Như Thu
|
4
|
Nghiên cứu bảo qủan
tôm thẻ chân trắng (Litopenaeus vannamei) bằng
phụ gia kháng oxy hóa tự nhiên
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2017-50TĐ)
|
2016-2017
|
2017
|
Phan Thị Anh Đào
|
5
|
Nghiên cứu một số yếu
tố ảnh hưởng trong quá trình trích ly anthocyanin từ hạt đậu
đen và ứng dụng trong
chế biến kẹo dẻo.
|
TG
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2015-54TĐ)
|
2017-2018
|
2017
|
Phan Thị Anh Đào
|
Năm
2016
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Ảnh hưởng của việc thay đổi thảm phủ đến dòng chảy
và bồi lắng trên lưu vực sông ĐăkB’la, tỉnh Kon Tum
|
CN
|
Cấp
trường trọng điểm
|
1/2016-12/2016
|
12/2016
|
Nguyễn Thị Tịnh Ấu
|
Năm
2015
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Người thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng sấy hồng ngoại trong quá
trình bảo quản sản phẩm mít xuất khẩu
|
CN
|
Mã số T2015-62TĐ;
Cấp cơ sở
|
2015-2016
|
11/2015
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Nghiên
cứu cô lập depside từ loài địa y Usnea aciculifera
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2015-64TĐ)
|
|
2015
|
Võ Thị Ngà
|
3
|
Cô lập các
hợp chất polyphenol từ cây Gáo vàng, Nauclea orientalis (L.) L.
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2015-66TĐ)
|
2014-2015
|
2015
|
Phan Thị Anh Đào
|
4
|
Ứng dụng mô hình Markov Chains để đánh
giá và dự báo tình hình thay đổi sử dụng đất trên lưu vực sông ĐăkB’la, tỉnh
Kon Tum
|
CN
|
Cấp trường trọng điểm
|
1/2015-12/2015
|
12/2015
|
Nguyễn Thị Tịnh Ấu
|
Năm 2014
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Người thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của các yếu tố đến sự biến đổi hàm lượng hoạt chất
sinh học chống bệnh ung thư 10-HDA của sản phẩm sữa ong chúa sấy đông khô
|
CN
|
Mã số: T2014-47TĐ;
Cấp cơ sở
|
2014
|
12/2014
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Nghiên cứu công nghệ sản xuất Collagen
từ phụ phẩm da cá tra để ứng dụng vào công nghệ thực phẩm
|
CN
|
Đề tài trọng điểm cấp
trường. Mã số: T2014-54TĐ
|
10/2013
|
10/2014
|
Nguyễn Tiến Lực
|
3
|
Cô lập lignan và iridoid từ cây Mắm trắng, Avicennia alba,
Avicenniaceae.
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2014-50TĐ)
|
|
2014
|
Võ Thị Ngà
|
4
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của thân cây Tứ
thư hồng, tetrastigma erusbescens Planch., họ nho (vitaceae)
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: 2014-48TĐ)
|
2013-2014
|
2014
|
Phan Thị Anh Đào
|
5
|
Cô lập lignan và iridoid từ cây Mắm trắng, Avicennia alba,
Avicenniaceae.
|
TG
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2014-50TĐ)
|
2013-2014
|
2014
|
Phan Thị Anh Đào
|
6
|
Nghiên cứu
và chế tạo mô hình xử lý nước nhiễm Arsenic quy mô hộ gia đình cho người dân
nghèo vùng nông thôn Việt Nam
|
CN
|
T2013-44TĐ
|
08/2013
|
11/2014
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
7
|
Nghiên cứu làm giàu U(VI)
bằng hydrotalcite trong nước biển cho phân tích tỷ lệ 234U/238U
bằng phổ kế alpha
|
CN
|
T2014-46TĐ
|
6/2013-10/2014
|
11/2014
|
Nguyễn Văn Sức
|
Năm 2013
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu quá trình lạnh đông ứng dụng bảo quản sữa ong chúa để xuất khẩu
|
CN
|
Mã số: 2013-40TĐ;
Cấp cơ sở
|
2013
|
12/2013
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Nghiên cứu các thành
phần có hoạt tính sinh học cao từ dầu mỡ cá tra (Pangasius hypophthalmus)
|
CN
|
Đề tài trọng điểm cấp
trường, Mã số: T2013-34TĐ
|
1/2013
|
12/2013
|
Nguyễn Tiến Lực
|
3
|
Cô
lập một số hợp chất glycerol lipid từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum
(Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae).
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2013-45TĐ)
|
|
2013
|
Võ Thị Ngà
|
4
|
Tái chế xỉ lò cao dùng làm phụ gia cho xi măng (ĐHBK-POSCO-06-2012)
|
TV
|
(ĐHBK-POSCO-06-2012) – Đề
tài liên kết doanh nghiệp
|
2012-2013
|
2013
|
Lê Thị Duy Hạnh
|
5
|
Xử lý bùn đỏ bằng phương pháp tạogeopolymer
|
CN
|
(T-CNVL-2011-11/Cơ sở - ĐHBK
|
2011-2013
|
2013
|
Lê Thị Duy Hạnh
|
6
|
Nghiên cứu hoạt tính kháng oxy hóa của một số cây
thuốc An Giang, Nghệ An và thành phần các hoạt chất
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: 2013-39TĐ)
|
2012-2013
|
2013
|
Phan Thị Anh Đào
|
7
|
Cô lập các hợp chất lignan từ
cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum
carruthersii (Seem.) Guill. Var. Atropurpureum
(Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae)
|
TG
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2013-45TĐ)
|
2012-2013
|
2013
|
Phan Thị Anh Đào
|
8
|
Nghiên cứu và xây dựng thư viện phim ảnh,
phóng sự về môi trường phục vụ công tác giảng dạy và truyền thông môi trường
|
Chủ nhiệm
|
Cấp
trường
|
1/2013-12/2013
|
12/2013
|
Nguyễn Thị Tịnh Ấu
|
9
|
Đánh
giá năng lực và khả năng áp dụng tiêu chuẩn ISO / IEC 17025 cho phòng thí
nghiệm hóa học tại Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật TPHCM
|
CN
|
|
2012-2013
|
2013
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
10
|
Nghiên cứu
công nghệ xử lý nước uống giá rẻ quy mô hộ gia đình cho người dân nghèo vùng
nông thôn Việt Nam
|
CN
|
Tài trợ nghiên cứu
|
2/2013
|
12/2013
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
11
|
Nghiên cứu hấp phụ ion
Pb(II) bằng chitin biến tính với axit acrylic, axit citric
|
CN
|
T2013-46TD
|
2/2013/12/2013
|
12/2013
|
Nguyễn Văn Sức
|
Năm 2012
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu cải tiến công nghệ lạnh đông sản phẩm xúc xích làm từ cá Basa
được nuôi ở ĐBSCL
|
CN
|
Mã số: 2012-25TĐ;
Cấp cơ sở
|
2012
|
12/2012
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Cô lập các hợp
chất lignan từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum
carruthersii (Seem.) Guill. Var. Atropurpureum
(Bull.) Fosb., Họ Ô rô (Acanthaceae)
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2012-27TĐ)
|
|
2012
|
Võ Thị Ngà
|
3
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của Leucite tổng hợp đến hệ số dãn nở nhiệt của
sứ nha khoa.
|
TG
|
Mã số: (T-CNVL-2011-14
Cấp cơ sở
- ĐHBK
|
2011-2011
|
2012
|
Lê Thị Duy Hạnh
|
4
|
Cô lập các hợp chất polyphenol từ cây Dây Rơm,
Tetrastigma Erusbescen Planch., Họ Nho (Vitaceae)
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: 2012-29TĐ)
|
2011-2012
|
2012
|
Phan Thị Anh Đào
|
5
|
“Dự báo tiềm năng nguồn năng lượng sinh học từ phế
phẩm nông nghiệp tại tỉnh An Giang đến năm 2020”
|
CN
|
Cấp trường
|
|
04/2011
|
Nguyễn Hà Trang
|
6
|
Nghiên cứu và xây dựng mô hình bể lọc MBR
(Memarane Bio Reactor) ứng dụng xử lý nước thải phục vụ công tác giảng dạy và
nghiên cứu khoa học cho ngành công nghệ môi trường.
|
TG
|
T2012-09TĐ
Cấp trường trọng điểm
|
2/2012
|
9/2012
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
7
|
Nghiên cứu
điều chế vật liệu hydroxyt sắt(III) thấm sâu trong đất sét nung hoạt hóa bề mặt
|
CN
|
T2012-25
Cấp trường
|
5/2012
|
11/2012
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
8
|
Nghiên cứu
hoạt hóa bề mặt ceramic xử lý Arsenic trong nước ngầm
|
CN
|
T2012-24
Cấp trường
|
5/2012
|
11/2012
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
9
|
NC và XD mô hình bể Lamella ứng dụng XL nước và nước thải phục vụ giảng
dạy ngành CNMT
|
CN
|
Cấp trường
|
4/2011
|
2/2012
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
Năm 2011
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên cứu ứng dụng sấy thăng hoa trong bảo quản sản phẩm thủy sản
nhóm giáp xác (tôm sú, tôm bạc và tôm thẻ) được nuôi thương phẩm ở ĐBSCL.
|
CN
|
Mã số: T2010 – 67;
Cấp cơ sở
|
2010-2011
|
01/2011
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
2
|
Khảo sát chọn dung môi trích ly dầu từ quả bơ ở các tỉnh Tây Nguyên
và Miền Đông Nam Bộ.
|
CN
|
Mã số: T2011-21TĐ,
Cấp cơ sở
|
2011
|
12/2011
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
3
|
Cô lập
phenyletanoid từ cây Xuân hoa đỏ, Pseuderanthemum
carruthersii (Seem.) Guill. var. atropurpureum (Bull.) Fosb., Họ Ô rô
(Acanthaceae)
|
CN
|
Cấp
trường
trọng điểm
(Mã số: T2011-20TĐ)
|
|
2011
|
Võ Thị Ngà
|
4
|
Nghiên
cứu hoạt tính ức chế gốc tự do DPPH
và ức chế quá trình peroxyd hóa lipid của 30 cây thuốc An Giang
|
CN
|
Cấp
trường
(Mã số: T2011-94)
|
2010-2011
|
2011
|
Phan Thị Anh Đào
|
8
|
Nghiên cứu
hiệu quả xử lý nước thải chăn nuôi heo bằng công nghệ lọc kỵ khí ngược dòng với
vật liệu đệm pumice
|
CN
|
T73-2010
Cấp trường
|
|
4/2010- 2/2011
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
Năm 2003-2010
|
TT
|
Tên nhiệm
vụ khoa học và công nghệ (CT, ĐT, …)
|
CN/PCN/TK
|
Mã số và
cấp quản lý
|
Thời gian
thực hiện
|
Thời gian
nghiệm thu (Ngày, tháng, năm)
|
Cán bộ thực hiện
|
1
|
Nghiên
cứu quy trình sản xuất nhựa dầu (oleoresin) từ quả ớt
|
CN
|
Cấp trường
|
5/2009 - 12/2010
|
12/2010
|
Nguyễn Đặng Mỹ Duyên
|
2
|
Sàng
lọc hoạt tính kháng oxy hóa của một số cây thuốc Việt Nam
|
CN
|
Cấp trường
(Mã số: T2010-71)
|
2009-2010
|
2010
|
Phan Thị Anh Đào
|
3
|
Nghiên cứu chế tạo chất kết dính từ bùn đỏ
|
TV
|
Cấp Sở - Sở KHCN Tp. HCM
|
2009-2010
|
2010
|
Lê Thị Duy Hạnh
|
4
|
Nghiên
cứu chế tạo lớp phim TiO2 và ứng dụng trong xử lý nước nhiễm
Phenol và vi sinh vật
|
CN
|
T75-2008
Cấp
cơ sở
|
2008-2009
|
2009
|
Nguyễn Quỳnh Mai
|
5
|
Tối
ưu hóa quy trình điều chế và đánh giá khả năng khử trùng của chất xúc tác
quang TiO2-SiO2 lên vi khuẩn E-coli dưới điều kiện ánh
sáng nhân tạo và tự nhiên
|
CN
|
T2009-49
Cấp
cơ sở
|
2009-2010
|
2009
|
Nguyễn Quỳnh Mai
|
6
|
Nghiên cứu điều chế bùn hạt kỵ khí –chitosan khâu
mạch bằng Lignosulfonate ứng dụng trong xử lý nước thải
|
CN
|
T76-2008
Cấp trường
|
|
12/2008- 4/2009
|
Hoàng Thị Tuyết Nhung
|
7
|
Nghiên cứu quy trình sản xuất
maltodextrin có chỉ số DE 5-10
|
CN
|
Cấp trường
|
5/2007 -5/2008
|
8/2008
|
Nguyễn Đặng Mỹ Duyên
|
8
|
Tìm
hiểu và nghiên cứu một số sản phẩm từ trái ổi
|
CN
|
Mã số T70-2007;
Cấp cơ sở
|
2007-2008
|
10/2008
|
Đặng Thị Ngọc Dung
|
9
|
Nghiên
cứu điều chế chất xúc tác quang TiO2 để xử lý nước nhiễm phenol.
|
CN
|
T89-2007
Cấp
cơ sở
|
2007-2008
|
2008
|
Nguyễn Quỳnh Mai
|
10
|
Xác định hàm lượng nitrit trong thịt và rau xanh
|
CN
|
Cấp
trường
(Mã số: T90-2008)
|
2007-2008
|
2008
|
Phan Thị Anh Đào
|
11
|
Nghiên cứu chống ăn mòn bê tong cốt thép tại vùng nước biển lên xuống
|
CN
|
Cấp
trường
(Mã số: T90-2007)
|
2006-2007
|
2007
|
Phan Thị Anh Đào
|
12
|
Nghiên cứu thiết kế, chế tạo mô hình dạy học hệ
thống máy lạnh ghép tầng.
|
CN
|
Mã số T70-2004;
Cấp cơ sở
|
2004-2005
|
12/2004
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
13
|
Thiết kế, chế tạo mô hình dạy học, điều khiển hệ thống lạnh bằng
phương pháp lập trình trên máy vi tính.
|
CN
|
Mã số T59-2003;
Cấp cơ sở
|
2002-2003
|
12/2003
|
Nguyễn Tấn Dũng
|