Ngành đào tạo: CÔNG NGHỆ THỰC PHẨM
Mã ngành: 52540101
I. ĐẶC ĐIỂM CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
1. Cấp bằng bởi:
Trường Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật TP. Hồ Chí Minh
2. Bằng cấp:
Kỹ sư Công nghệ thực phẩm
3. Trình độ đào tạo:
Đại Học
4. Hình thức đào tạo:
Chính quy
5. Thời gian đào tạo:
4 năm
6. Đối tượng tuyển sinh:
Học sinh tốt nghiệp Trung Học Phổ thông với các môn thi tốt nghiệp là Toán, Lý, Hóa (khối A) hoặc Toán, Hóa, Sinh (khối B) hoặc Toán, Hóa, Anh (khối D7)
II. CHUẨN ĐẦU RA
1. Có kiến thức và lập luận kỹ thuật
1.1 Có hiểu biết và khả năng sử dụng các nguyên tắc
cơ bản trong khoa học xã hội, toán học và khoa học tự nhiên để tiếp thu các kiến thức giáo dục
chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
1.2
Có kiến thức nền tảng kỹ thuật cốt lõi nhằm đánh giá, kiểm soát các hoạt động
trong sản xuất và các hoạt động khác có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực
phẩm.
1.3
Có kiến thức nền tảng kỹ thuật nâng cao nhằm thay đổi, cải tiến và phát triển
các hoạt động trong sản xuất và các hoạt động khác có liên quan đến lĩnh vực
Công nghệ thực phẩm.
2. Kỹ
năng, tố chất cá nhân và chuyên nghiệp
2.1
Có kỹ năng lập luận, phân tích và giải quyết các vấn đề liên quan đến lĩnh vực
Công nghệ thực phẩm.
2.2
Có khả năng thử nghiệm và khám phá tri thức các vấn đề liên quan đến lĩnh vực
Công nghệ thực phẩm.
2.3
Có tư duy tầm hệ thống về các vấn đề liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
2.4
Có thái độ, tư tưởng và năng lực học tập tích cực về các vấn đề liên quan đến
lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
2.5
Có đạ
o đức, công bằng và các trách nhiệm khác phù hợp với pháp luật, qui định/chuẩn
mực chung của xã hội.
3. Kỹ
năng giao tiếp: làm việc theo nhóm và giao tiếp
3.1
Có khả năng làm việc theo nhóm.
3.2
Có khả năng giao tiếp bằng các hình thức khác nhau.
3.3
Có khả năng giao tiếp bằng ngoại ngữ (tiếng Anh...).
4. Hình
thành ý tưởng, thiết kế, triển khai và vận hành trong bối cảnh doanh nghiệp, xã
hội và môi trường – Quá trình sáng tạo
4.1
Có khả năng tiếp cận và nhận thức được bối cảnh xã hội.
4.2
Có khả năng tiếp cận và nhận thức được bối cảnh doanh nghiệp và kinh doanh.
4.3
Có khả năng hình thành ý tưởng và xây dựng hệ thống có liên quan đến lĩnh vực
Công nghệ thực phẩm.
4.4
Có khả năng thiết kế các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
4.5
Có khả năng triển khai các vấn đề có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
4.6
Có khả năng vận hành các hoạt động có liên quan đến lĩnh vực Công nghệ thực phẩm.
4.7
Có nỗ lực trong việc tiếp thu kiến thức hoặc thực hiện các hoạt động lãnh đạo kỹ
thuật.
4.8 Có sự tiếp thu kiến thức hoặc thực hiện các hoạt động
sáng nghiệp trong kỹ thuật.
III. KẾ HOẠCH ĐÀO TẠO VÀ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔN HỌC
1. Kế hoạch đào tạo
Học
kỳ 1:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
|
Toán 1
|
3
|
|
2.
|
|
Vật lý 1
|
3
|
|
3.
|
|
Hóa học cho kỹ thuật
|
3
|
|
4.
|
|
Kỹ thuật nhiệt
|
2
|
|
5.
|
|
Hóa hữu cơ
|
2
|
|
6.
|
INFT330150
|
Nhập môn
ngành Công nghệ thực phẩm
|
3
(2+1)
|
|
7.
|
|
hình họa vẽ kỹ thuật
|
3
|
|
8.
|
PHED110513
|
Giáo dục
thể chất 1
|
1
|
|
9.
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
2
|
|
Tổng
|
19
|
|
Học
kỳ 2:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
|
Toán 2
|
3
|
|
2.
|
|
Vật lý 2
|
3
|
|
3.
|
|
Kỹ thuật điện
|
2
|
|
4.
|
HETE330250
|
Quá
trình và thiết bị truyền nhiệt trong Công nghệ thực phẩm
|
3
|
|
5.
|
FOMI320850
|
Vi sinh thực phẩm
|
2
|
|
6.
|
FOCH330650
|
Hóa học thực phẩm
|
3
|
|
7.
|
ANCH323950
|
Hóa phân tích
|
2
|
|
8.
|
POCH314050
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
1
|
|
Tổng
(Chưa
tính 01 TC giáo dục thể chất 2)
|
18
|
|
Học
kỳ 3:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
|
Toán 3
|
3
|
|
2.
|
MTEQ320350
|
Quá trình và thiết bị
truyền khối trong Công nghệ thực phẩm
|
2
|
|
3.
|
FOBI320750
|
Hóa
sinh thực phẩm
|
2
|
|
4.
|
FONA421550
|
Phân
tích thực phẩm
|
2
|
|
5.
|
FOSE421450
|
Đánh
giá cảm quan thực phẩm
|
2
|
|
6.
|
TEFT421650
|
Anh
văn chuyên ngành Công nghệ thực phẩm
|
2
|
|
7.
|
PHCF320550
|
Hóa
lý
|
2
|
|
8.
|
PFMI422850
|
Thí nghiệm Vi sinh thực phẩm
|
2
|
|
9.
|
PACH314150
|
Thí nghiệm Hóa phân tích
|
1
|
|
Tổng
(Chưa
tính 03 TC giáo dục thể chất 3)
|
15
|
|
Học
kỳ 4:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
MHAP330450
|
Quá
trình và thiết bị cơ học-thủy lực-khí nén trong Công nghệ thực phẩm
|
3
|
|
2.
|
CEPR421850
|
Công nghệ chế biến lương
thực
|
2
|
|
3.
|
PRBC421950
|
Công
nghệ sản xuất bánh kẹo
|
2
|
|
4.
|
PVFB422050
|
Công
nghệ sản xuất rau quả và nước giải khát
|
2
|
|
5.
|
FOPA421250
|
Bao
bì thực phẩm
|
2
|
|
6.
|
FOAD420950
|
Phụ
gia thực phẩm
|
2
|
|
7.
|
FOBI424350
|
Công
nghệ sinh học thực phẩm
|
2
|
|
8.
|
PRFA412950
|
Thực hành Phân tích thực phẩm
|
1
|
|
9.
|
PFCB422750
|
Thực hành Hóa sinh thực phẩm
|
1
|
|
10.
|
PFSE413050
|
Thực hành Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
1
|
|
Tổng
|
18
|
|
Học
kỳ 5:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
SOFT431750
|
Thống
kê và qui hoạch thực nghiệm trong Công nghệ thực phẩm
|
3
|
|
2.
|
PDRD422150
|
Công
nghệ sản xuất sữa và các sản phẩm từ sữa
|
2
|
|
3.
|
PTCC422250
|
Công
nghệ sản xuất trà, cà phê, chocolate
|
2
|
|
4.
|
MSPR422350
|
Công
nghệ chế biến thịt và thủy sản
|
2
|
|
5.
|
FETE424250
|
Công
nghệ lên men
|
2
|
|
6.
|
FNFS431150
|
Dinh
dưỡng và an toàn thực phẩm
|
2
|
|
7.
|
|
Khoa
học xã hội – Nhân văn (tự chọn)
|
2
|
|
8.
|
PPEF412650
|
Thí nghiệm Quá trình và thiết bị trong
Công nghệ thực phẩm
|
1
|
|
9.
|
PCPR414750
|
Thí nghiệm Công nghệ chế biến lương thực
|
1
|
|
10.
|
PBCP414850
|
Thí nghiệm Công nghệ sản xuất bánh kẹo
|
1
|
|
11.
|
PVFB414950
|
Thí nghiệm Công nghệ sản xuất rau quả và nước giải khát
|
1
|
|
Tổng
|
19
|
|
Học
kỳ 6:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FORE424450
|
Nghiên cứu và phát triển
sản phẩm
|
2
|
|
2.
|
FPPD421350
|
Thiết kế công nghệ và nhà
máy thực phẩm
|
2
|
|
3.
|
FOMA421050
|
Quản lý chất lượng thực
phẩm
|
2
|
|
4.
|
AMIO131185
|
Tin học văn phòng nâng cao
|
3 (2+1)
|
|
5.
|
PDRD415050
|
Thí nghiệm Công nghệ sản xuất sữa và
các sản phẩm từ sữa
|
1
|
|
6.
|
PRTC415150
|
Thí nghiệm Công nghệ sản xuất trà, cà
phê, chocolate
|
1
|
|
7.
|
PMSP415250
|
Thí nghiệm Công nghệ chế biến thịt và
thủy sản
|
1
|
|
8.
|
PRFT415350
|
Thực hành Công nghệ lên men
|
1
|
|
9.
|
PPEF412450
|
Đồ án Quá trình và thiết bị trong Công
nghệ thực phẩm
|
1
|
|
Tổng
|
14
|
|
Học
kỳ 7:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
FAPR413150
|
Thực tập tốt nghiệp 1
|
1
|
|
2.
|
FAPR413250
|
Thực tập tốt nghiệp 2
|
1
|
|
3.
|
STFT422550
|
Chuyên đề về Công nghệ
thực phẩm
|
2
|
|
Tổng
|
4
|
|
Học
kỳ 8:
TT
|
Mã MH
|
Tên MH
|
Số TC
|
Mã MH trước,
MH tiên quyết
|
1.
|
GRTH4725450
|
Khóa luận tốt nghiệp
(Graduation thesis)
|
07
|
|
2.
|
FOEN422650
FOSC422750
FOPR422850
FMQE412950
|
Các môn tốt nghiệp:
a)
Kỹ thuật thực phẩm (Food Engineering)
b)
Khoa
học thực phẩm (Food
Sciences)
c)
Các
công nghệ chế biến thực phẩm (Food
Processes)
d)
Quản
lý và đánh giá chất lượng thực phẩm (Food
Management and Quality Evaluation)
|
2
2
2
1
|
|
Tổng
|
7
|
|
2. Đề cương chi tiết môn học
a. Giáo dục đại cương
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Download
|
REME 320690
|
Phương pháp nghiên cứu khoa học
|
Link
|
GCHE130603
|
Hóa học cho kỹ thuật
|
Link
|
GEEC22010
|
Kinh tế học đại cương
|
Link
|
IQMA220205
|
Nhập môn quản trị chất lượng
|
Link
|
INMA220305
|
Nhập môn quản trị học
|
Link
|
LESK120190
|
Kỹ năng học tập đại học
|
Link
|
WOPS 120390
|
Kỹ năng làm việc trong môi trường kỹ thuật
|
Link
|
CSVH230338
|
Cơ sở văn hóa việt nam
|
Link
|
LLCT230214
|
Đường lối cách mạng của đảng cộng sản việt nam
|
Link
|
LLCT150105
|
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa mác - lênin
|
Link
|
INLO220405
|
Nhập môn logic học
|
Link
|
INSO321005
|
Nhập môn xã hội học
|
Link
|
GELA220405
|
Pháp luật đại cương
|
Link
|
LLCT120314
|
Tư tưởng hồ chí minh
|
Link
|
ENPS220591
|
Tâm lý học kỹ sư
|
Link
|
SYTH220491
|
Tư duy hệ thống
|
Link
|
PLSK120290
|
Kỹ năng xây dựng kế hoạch
|
Link
|
MATH143001
|
Đại số tuyến tính và cấu trúc đại số
|
Link
|
MATH132401
|
Toán 1
|
Link
|
MATH132501
|
Toán 2
|
Link
|
MATH132601
|
Toán 3
|
Link
|
MATH133101
|
Toán cao cấp cho kỹ sư 1
|
Link
|
MATH133201
|
Toán cao cấp cho kỹ sư 2
|
Link
|
MATH143301
|
Toán cho kỹ sư
|
Link
|
MATH132701
|
Toán kinh tế 1
|
Link
|
MATH132801
|
Toán kinh tế 2
|
Link
|
MATH 132901
|
Thống kê toán học cho kỹ sư
|
Link
|
b. Cơ sở ngành và chuyên ngành
Mã môn học
|
Tên môn học
|
Download
|
INFT330150
|
Nhập môn ngành Công nghệ thực phẩm
|
Link
|
HETE330250
|
Các quá trình và thiết bị truyền nhiệt trong CNTP
|
Link
|
MTEQ320350
|
Các quá trình và thiết bị truyền khối trong CNTP
|
Link
|
MHAP330450
|
Các quá trình và thiết bị cơ học - thủy lực - khí nén trong CNTP
|
Link
|
PHCF320550
|
Hóa lý
|
Link
|
FOCH330650
|
Hóa học thực phẩm
|
Link
|
FOBI320750
|
Hóa sinh thực phẩm
|
Link
|
FOMI320850
|
Vi sinh thực phẩm
|
Link
|
FADD324250
|
Phụ gia thực phẩm
|
Link
|
FQMA323650
|
Quản lý chất lượng thực phẩm
|
Link
|
NUSA332650
|
Dinh dưỡng – An toàn thực phẩm
|
Link
|
FOPA421250
|
Bao bì thực phẩm
|
Link
|
FPPD421350
|
Thiết kế công nghệ và nhà máy thực phẩm
|
Link
|
FOSE421450
|
Đánh giá cảm quan thực phẩm
|
Link
|
FONA421550
|
Phân tích thực phẩm
|
Link
|
TEFT421650
|
Anh văn chuyên ngành công nghệ thực phẩm
|
Link
|
SDOEFT
|
Thống kê và qui hoạch thực nghiệm trong CNTP
|
Link
|
CERE 324050
|
Công nghệ chế biến lương thực
|
Link
|
PRBC421950
|
Công nghệ sản xuất bánh kẹo
|
Link
|
PVFB422050
|
Công nghệ chế biến rau quả & nước giải khát
|
Link
|
PDRD422150
|
Công nghệ chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa
|
Link
|
PTCC422250
|
Công nghệ chế biến trà, cà phê, ca cao
|
Link
|
MSPR422350
|
Công nghệ chế biến thịt và thủy sản
|
Link
|
PPEF412450
|
Đồ án Quá trình và thiết bị trong Công nghệ thực phẩm
|
Link
|
PPEF412650
|
Thí nghiệm Quá trình và thiết bị trong Công nghệ thực phẩm
|
Link
|
PFCB422750
|
Thực hành Hóa sinh thực phẩm
|
Link
|
FOPR423650
|
Các công nghệ chế biến thực phẩm
|
Link
|
PFMI422850
|
Thí nghiệm Vi sinh thực phẩm
|
Link
|
PRFA412950
|
Thực hành phân tích thực phẩm
|
Link
|
PFSE413050
|
Thực hành Cảm quan thực phẩm
|
Link
|
FAPR413150
|
Thực tập tốt nghiệp 1
|
Link
|
FAPR413150
|
Thực tập tốt nghiệp 2
|
Link
|
GRTH473350
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
Link
|
FOEN423450
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
Link
|
FOSC423550
|
Khoa học thực phẩm
|
Link
|
ORCH323850
|
Hóa hữu cơ
|
Link
|
ANCH323950
|
Hóa phân tích
|
Link
|
POCH314050
|
Thí nghiệm hóa hữu cơ
|
Link
|
PACH314150
|
Thí nghiệm hóa phân tích
|
Link
|
FETE424250
|
Công nghệ lên men
|
Link
|
FOBI424350
|
Công nghệ sinh học thực phẩm
|
Link
|
FORE424450
|
Nghiên cứu và phát triển sản phẩm
|
Link
|
LTPF424550
|
Công nghệ bảo quản lạnh thực phẩm
|
Link
|
SBCP425050
|
Thí nghiệm công nghệ chế biến lương thực
|
Link
|
PBCP414850
|
Thực hành công nghệ sản xuất bánh kẹo
|
Link
|
PVFB414950
|
Thực tập công nghệ chế biến rau quả & nước giải khát
|
Link
|
PDRD415050
|
Thực tập công nghệ chế biến sữa & các sản phẩm sữa
|
Link
|
PRTC415150
|
Thí nghiệm công nghệ chế biến trà, cà phê, ca cao
|
Link
|
PMSP415250
|
Thí nghiệm công nghệ chế biến thịt và thủy sản
|
Link
|
PRFT415350
|
Thực hành công nghệ lên men
|
Link
|